Home » Ô nhiễm môi trường trong tiếng Nhật là gì
Today: 2024-07-04 05:53:59

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ô nhiễm môi trường trong tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 05/05/2023)
           
Ô nhiễm môi trường trong tiếng Nhật -環境汚染 /かんきょおせん, là hiện tượng môi trường tự nhiên bị ô nhiễm bởi việc đưa hóa chất gây ô nhiễm vào môi trường tự nhiên, ảnh hưởng tới sức khỏe con người và các sinh vật khác.

Ô nhiễm môi trường trong tiếng Nhật -環境汚染 /かんきょおせん, có thể ở dạng bất kỳ chất nào hoặc năng lượng . Mặc dù ô nhiễm môi trường có thể do sự kiện tự nhiên gây ra, nhưng đa số ô nhiễm dôcn người tạo nên.

Một số từ vựng về Ô nhiễm môi ttrường:

(自然) 環境 (し ぜ ん) か ん き ょ う : môi trường

汚染 /  お せ ん : ô nhiễm

産業 化 / さ ん ぎ ょ う か: công nghiệp

技術 /  ぎ じ ゅ つ : công nghệ

農業 / の う ぎ ょ う : nông nghiệp

家畜 / か ち く : chăn nuôi

量 産 / り ょ う さ ん : sản xuất hàng loạt

林業 / り ん ぎ ょ う : khai thác gỗ

エ ネ ル ギ ー : năng lượng

太陽 (た い よ う) エ ネ ル ギ ー · ソ ー ラ ー パ ワ ー : năng lượng mặt trời

風力 / ふ う り ょ く : Năng lượng gió

火力 / か り ょ く : năng lượng hơi nước

電力 / で ん り ょ く : điện

原 発 /  げ ん ぱ つ : điện hạt nhân

き れ い な エ ネ ル ギ ー : năng lượng sạch

炭 酸 排出 / た ん さ ん は い し ゅ つ : thải khí CO2

カ ー ボ ン フ ッ ト プ リ ン ト : Dấu than/ mỏ than

オ ゾ ン 層 ~ ぞ う :  lớp ozone

フ ロ ン ガ ス : CFC

温室 効果 / お ん し つ こ う か : hiệu ứng nhà kính

気 候 変 動 / き こ う へ ん ど う : biến đổi khí hậu

地球 温暖 化 / ち き ゅ う お ん だ ん か : nóng lên toàn cầu

森林 伐 採 / し ん り ん ば っ さ い : nạn phá rừng

沙漠化  / さ ば く か : sa mạc hóa

欠 乏 / け つ ぼ う:  nạn đói 

洪水 / こ う ず い :  lũ

解決 か い け つ : giải pháp

リ サ イ ク ル す る : tái chế 

電 気 自動 車 / で ん き じ ど う し ゃ : xe điện

ガ ソ リ ン カ ー : xăng xe

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Ô nhiễm môi trường trong tiếng Nhật là gì.

Bạn có thể quan tâm