| Yêu và sống
Ô nhiễm môi trường trong tiếng Nhật là gì
Ô nhiễm môi trường trong tiếng Nhật -環境汚染 /かんきょおせん, có thể ở dạng bất kỳ chất nào hoặc năng lượng . Mặc dù ô nhiễm môi trường có thể do sự kiện tự nhiên gây ra, nhưng đa số ô nhiễm dôcn người tạo nên.
Một số từ vựng về Ô nhiễm môi ttrường:
(自然) 環境 (し ぜ ん) か ん き ょ う : môi trường
汚染 / お せ ん : ô nhiễm
産業 化 / さ ん ぎ ょ う か: công nghiệp
技術 / ぎ じ ゅ つ : công nghệ
農業 / の う ぎ ょ う : nông nghiệp
家畜 / か ち く : chăn nuôi
量 産 / り ょ う さ ん : sản xuất hàng loạt
林業 / り ん ぎ ょ う : khai thác gỗ
エ ネ ル ギ ー : năng lượng
太陽 (た い よ う) エ ネ ル ギ ー · ソ ー ラ ー パ ワ ー : năng lượng mặt trời
風力 / ふ う り ょ く : Năng lượng gió
火力 / か り ょ く : năng lượng hơi nước
電力 / で ん り ょ く : điện
原 発 / げ ん ぱ つ : điện hạt nhân
き れ い な エ ネ ル ギ ー : năng lượng sạch
炭 酸 排出 / た ん さ ん は い し ゅ つ : thải khí CO2
カ ー ボ ン フ ッ ト プ リ ン ト : Dấu than/ mỏ than
オ ゾ ン 層 ~ ぞ う : lớp ozone
フ ロ ン ガ ス : CFC
温室 効果 / お ん し つ こ う か : hiệu ứng nhà kính
気 候 変 動 / き こ う へ ん ど う : biến đổi khí hậu
地球 温暖 化 / ち き ゅ う お ん だ ん か : nóng lên toàn cầu
森林 伐 採 / し ん り ん ば っ さ い : nạn phá rừng
沙漠化 / さ ば く か : sa mạc hóa
欠 乏 / け つ ぼ う: nạn đói
洪水 / こ う ず い : lũ
解決 か い け つ : giải pháp
リ サ イ ク ル す る : tái chế
電 気 自動 車 / で ん き じ ど う し ゃ : xe điện
ガ ソ リ ン カ ー : xăng xe
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Ô nhiễm môi trường trong tiếng Nhật là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn