Home » Khí hậu trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-03 06:07:57

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Khí hậu trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 28/05/2022)
           
Khí hậu tiếng Trung là 气候 (qìhòu). Đây là các hiện tượng xảy ra trong khí quyển và nhiều yếu tố khí tượng khác trong khoảng thời gian dài ở một vùng, miền xác định.

Khí hậu tiếng Trung là 气候 (qìhòu). Khí hậu trong nghĩa hẹp thường định nghĩa là "Thời tiết trung bình", hoặc chính xác hơn, là bảng thống kê mô tả định kì về ý nghĩa các sự thay đổi về số lượng có liên quan trong khoảng thời gian khác nhau, từ hàng tháng cho đến hàng nghìn, hàng triệu năm.

Khoảng thời gian truyền thống là 30 năm, theo như định nghĩa của WMO. Các số liệu thường xuyên được đưa ra là các biến đổi về nhiệt độ, lượng mưa và gió. Khí hậu trong nghĩa rộng hơn là một trạng thái, gồm thống kê mô tả của hệ thống khí hậu.

Khí hậu trong tiếng Trung là gìMột số từ vựng tiếng Trung về khí hậu:

干季 (gānjì): Mùa khô.

雨季 (yǔjì): Mùa mưa.

热季 (rèjì): Mùa nóng.

凉季 (liángjì): Mùa lạnh.

雾 (wù): Sương mù.

暴雨 (bàoyǔ): Mưa bão.

台风 (táifēng): Bão lũ.

降水量 (jiàngshuǐliàng): Lượng mưa.

全球气候 (quánqiú qìhòu): Khí hậu toàn cầu.

气温 (qìwēn): Nhiệt độ.

湿度 (shīdù): Độ ẩm.

热带季风 (rèdài jìfēng): Nhiệt đới gió mùa.

炎热 (yánrè): Nóng nực.

潮湿 (cháoshī): Ẩm ướt.

寒冷 (hánlěng): Lạnh giá.

北回归线 (běihuíguīxiàn): Chí tuyến Bắc.

气候变化 (qìhòu biànhuà): Thay đổi khí hậu.

老挝风 (lǎowō fēng): Gió Lào.

摄氏 (shèshì): Độ C.

干燥 (gānzào): Khô hanh.

Một số mẫu câu tiếng Trung liên quan đến khí hậu:

1. 这个地方的气温很潮湿.

/Zhège dìfāng de qìwēn hěn cháoshī/.

Nhiệt độ ở nơi này rất ẩm ướt.

2. 沙漠中的气候非常炎热.

/Shāmò zhōng de qìhòu fēicháng yánrè/.

Khí hậu trên sa mạc cực kỳ nóng.

3. 就要雨季了,你出门记得带雨伞吧.

/Jiù yào yǔjìle, nǐ chūmén jìdé dài yǔsǎn ba/.

Sắp tới mùa mưa rồi, cậu ra ngoài thì nhớ mang theo dù.

Nội dung được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - khí hậu trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm