Home » Bưu phẩm trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-01 09:00:24

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bưu phẩm trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 21/06/2022)
           
Bưu phẩm trong tiếng Hàn là 소포 (sopo). Là khái niệm dùng để mô tả việc di chuyển của một lời nhắn nhủ một lời gửi gắm hoặc lời mời của ai đó tới người nhận thông qua giấy tờ có phí nhất định.

Bưu phẩm trong tiếng Hàn là 소포(sopo). Hình thức vận chuyển thư từ có thể qua email, có thể qua tay hoặc qua hình thức vận chuyển nội địa và mức phí dịch vụ khác nhau cũng như nội dung phải đảm bảo những yêu cầu nhất định, hình thức vận chuyển thư từ nhanh nhất là qua thư điện tử.

Một số từ vựng về bưu phẩm trong tiếng Hàn:

우편 트럭 (upyeon teuleog): Xe chở thư.

우체국을 통해 발송 (uchegug-eul tonghae balsong): Gửi qua đường bưu điện.

메일링 (meilling): Gửi thư.Bưu phẩm trong tiếng Hàn là gì

우체국 (uchegug): Cơ quan bưu điện.

일류 소포 (illyu sopo): Bưu phẩm loại một.

이메일 (imeil): Thư điện tử.

우편 시스템 (upyeon siseutem): Hệ thống bưu điện.

국내 우편 (gugnae upyeon): Thư trong nước.

패키지 받기 (paekiji badgi): Nhận bưu phẩm.

국제 소포 (gugje sopo): Bưu phẩm quốc tế.

우표 가방 (upyo gabang): Túi bưu phẩm.

우송료 보장 (usonglyo bojang): Bưu phẩm đảm bảo.

즉시 우표 (jeugsi upyo): Bưu phẩm chuyển ngay.

소포를 배달할 수 없습니다 (sopoleul baedalhal su eobs-seubnida): Bưu phẩm không giao được.

도로로 배달되는 우편 소포 (dololo baedaldoeneun upyeon sopo): Bưu phẩm chuyển qua đường bộ.

Một số mẫu câu về bưu phẩm trong tiếng Hàn:

1. 우편요금은 상품의 종류에 따라 다릅니다.

/upyeon-yogeum-eun sangpum-ui jonglyue ttala daleubnida./

Tùy theo loại hàng hóa phí bưu điện có giá khác nhau.

2. 국제우편이 국내우편보다 비쌉니다.

/gugje-upyeon-i gugnaeupyeonboda bissabnida./

Phí bưu phẩm quốc tế đắt hơn bưu phẩm nội địa.

3.이메일을 통해 메시지를 보내는 것이 가장 빠르고 편리한 방법입니다.

/imeil-eul tonghae mesijileul bonaeneun geos-i gajang ppaleugo pyeonlihan bangbeob-ibnida./

Gửi thư qua email nhanh chóng và thuận tiện nhất.

Nội dung được biên soạn và trình bày bởi đội ngũ OCA - Bưu phẩmtrong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm