Home » Nơi chốn trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-10-06 07:54:07

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nơi chốn trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 31/05/2022)
           
Nơi chốn là những địa điểm nào đó mà con người đến để thực hiện mục đích của mình. Nói đến nơi chốn sẽ thường nói đến các yếu tố về không gian, thời gian và ý nghĩa mà con người muốn thực hiện ở đó.

Nơi chốn trong tiếng Hàn là 장소 (jangso) và thường được gán với một địa điểm thiên về cảm xúc của con người đối với nơi chốn đó. Nói đến nơi chốn là nói đến cảm nhận của con người đối với địa điểm thông qua 3 yếu tố đặc trưng là không gian, con người và ý nghĩa.

Nơi chốn trong tiếng Hàn là gìMột số từ vựng tiếng Hàn về nơi chốn:

1. 공원 (gong-won): Công viên.

2. 은행 (eunhaeng): Ngân hàng.

3. 약국 (yaggug): Hiệu thuốc.

4. 병원 (byeong-won):Bệnh viện.

5. 경찰서 (gyeongchalseo): Sở cảnh sát.

6. 식당 (sigdang): Nhà hàng.

7. 가게 (gage): Cửa hàng tạp hóa.

8. 쇼핑몰 (syopingmol): Trung tâm mua sắm.

9. 시장 (sijang): Chợ.

10. 마트 (mateu): Siêu thị.

11. 우체국 (uchegug): Bưu điện.

12. 영화관 (yeonghwagwan): Rạp chiếu phim.

13. 학교 (haggyo): Trường học.

14. 극장 (geugjang): Nhà hát.

15. 출입국관리사무소 (chul-ibguggwanlisamuso): Cục quản lý xuất nhập cảnh.

16. 박물관 (bagmulgwan): Bảo tàng.

17. 도서관 (doseogwan): Thư viện.

18. 지하철역 (jihacheol-yeog): Ga tàu điện.

19. 노래방 (nolaebang): Quán karaoke.

20. 술집 (suljib): Quán rượu.

Một số mẫu câu tiếng Hàn về nơi chốn:

1. 민수는 남자친구와 헤어지는 것이 너무 슬퍼서 나에게 술집에 가자고 했다.

minsuneun namjachinguwa heeojineun geos-i neomu seulpeoseo na-ege suljib-e gajago haessda.

Minsu rất buồn khi chia tay bạn trai nên đã rủ tôi đi quán rượu.

2. 이번 주말에 나는 친구들과 영화를 보러 갈 것입니다.

ibeon jumal-e naneun chingudeulgwa yeonghwaleul boleo gal geos-ibnida.

Cuối tuần này tôi sẽ đi xem phim với bạn bè của mình.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Nơi chốn trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm