Home » Từ vựng tiếng Hàn về quái vật
Today: 2024-07-05 11:22:58

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về quái vật

(Ngày đăng: 12/11/2022)
           
Quái vật trong tiếng Hàn là 괴물 /gwemul/. Chỉ các loài vật truyền thuyết thường xuất hiện trong truyền thuyết hoặc truyện kinh dị.

Quái vật trong tiếng Hàn là 괴물 /gwemul/, chỉ những thực thể là các ngoại lệ kỳ quái đối với các định chuẩn của một hệ sinh thái nào đó.

Một số từ vựng về quái vật trong tiếng Hàn:

좀비 /jombi/: Thây ma.

흡혈귀 /heupyolgwi/: Ma cà rồng.Từ vựng tiếng Hàn về quái vật

미라 /mira/: Xác ướp.

유령 /yuryong/: Bóng ma.

해골 /haegol/: Bộ xương.

늑대 인간 /neukttae ingan/: Người sói.

거미 /gomi/: Người nhện.

흏가 /hyuka/: Ngôi nhà ma ám.

퇴마사 /twemasa/: Người trừ tà.

소름 /soreum/: Nổi da gà.

마녀/manyo/: Phù thủy.

Một số câu ví dụ về quái vật trong tiếng Hàn:

1/ 단상 위에는 해골이 놓여 있어 사람들로 하여금 섬뜩한 기분이 들게 했다. 

/dansang wieneun haegori noyo isso saramdeulro hayogeum somtteukan gibuni deulge haettta/

Trên bục giảng có một bộ xương được đặt khiến mọi người có cảm giác kinh hoàng.

2/ 오랫동안 외계인은 무시무시한 힘을 가진 괴물로 여겨져 왔다. 

/oraetttongan wegyeineun musimusihan himeul gajin gwemulro yogyojo wattta/

Từ lâu, người ngoài hành tinh đã được coi là những con quái vật có sức mạnh đáng sợ.

3/ 오랫동안 버려진 집은 흉가를 연상하게 했다.

/oraetttongan boryojin jibeun hyunggareul yonsanghage haettta/

Một ngôi nhà bị bỏ hoang trong một thời gian dài khiến tôi liên tưởng đến một ngôi nhà ma ám.

Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về quái vật.

Bạn có thể quan tâm