| Yêu và sống
Những ngày lễ ở Hàn Quốc
Những ngày lễ ở Hàn Quốc cũng giống như Việt Nam chúng ta, ở Hàn quốc cũng sử dụng song song dương lịch và âm lịch.
Hàn Quốc có nhiều ngày lễ quan trọng, họ tổ chức để ghi nhớ những sự kiện lịch sử dân tộc của đất nước hay là những ngày lễ tết nghỉ ngơi thư gian bên gia đình và bạn bè.
Một số ngày lễ ở Hàn Quốc :
1. (양력) 신정 /(yangnyok) sinjong /: Tết dương lịch
2. (음력) 구정 – 설날 /(eumnyok) gujong-solral /: Tết âm lịch
3. 삼일절 /samiljol /: ngày kỉ niệm phong trào độc lập
4. 식목일 /singmogil/: ngày lễ trồng cây
5. 어린이날 /orininal/: ngày thiếu nhi
6. 석가탄신일 /sokkkatansinil/: ngày Phật đản
7. 현충일 /hyonchungil/: ngày tưởng niệm
8. 제헌철 /jehonchol/: ngày lập hiến
9. 광복절 /gwangbokjjol/: ngày quốc khánh
10. 추석 /chusok/: tết trung thu
11. 개천절 /gaechonjol/: ngày lập quốc
12. 성탄절 /songtanjol/: lễ giáng sinh
13. 한글날 /hangeulral/: ngày Hangul, ngày chữ Hàn
Bài viết được đội ngũ OCA tổng hợp và biên soạn - những ngày lễ ở Hàn Quốc.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn