Home » Động vật trong tiếng Nhật là gì
Today: 2024-12-03 17:58:02

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Động vật trong tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 15/06/2022)
           
Động vật trong tiếng Nhật là 動物 (doubutsu). Động vật là nhóm sinh vật nhân chuẩn và đa bào, sở hữu một vài đặc điểm riêng tách chúng ra khỏi các sinh vật sống khác.

Động vật trong tiếng Nhật là 動物 (doubutsu). Động vật được chia thành nhiều nhóm nhỏ, một vài trong số đó là động vật có xương sống (chim, động vật có vú, lưỡng cư, bò sát, cá); động vật thân mềm, động vật chân khớp, giun đốt, bọt biển và sứa. Điểm chung của những loài động vật này là sự hoạt động theo bản năng và mang tính loài.

Đặc biệt, trong quá trình hoạt động, những loài động vật này đều có khả năng gây ra những thiệt hại cho con người cũng như môi trường xung quanh.

Từ vựng về động vật trong tiếng Nhật:

犬 (inu): Con chó.

猫 (neko): Con mèo.

鼠 (nezumi): Con chuột.

魚 (sakana): Con cá.

鳥 (tori): Con chim.

豚 (buta): Con heo.

亀 (kame): Con rùa.

肉食獣 (nikushokujuu): Động vật ăn thịt.Động vật trong tiếng Nhật là gì

虎 (tora): Con hổ. 

ライオン (raion): Con sư tử.

鷹 (taka): Chim ưng.

蛇 (hebi): Con rắn.

狐 (kitsune): Con cáo.

サメ (same): Cá mập.

ワニ (wani): Cá sấu.

草食動物 (soushokudoubutsu): Động vật ăn cỏ. 

兎 (usagi): Con thỏ.

牛 (ushi): Con bò.

鹿 (shika): Hươu, nai. 

パンダ (panda): Gấu trúc.

猿 (saru): Con khỉ.

キリン (kirin): Hươu cao cổ.

像 (zou): Con voi.

馬 (uma): Con ngựa.

Một số mẫu câu về động vật trong tiếng Nhật:

1. 猿も木から落ちる。

(Saru mo ki kara ochiru).

Khỉ cũng rơi khỏi cây.

2. 犬も歩けば棒にあたる。

(Inu mo aruke ba bōniataru).

Chó ngáp phải ruồi.

3. そちらに象がいます。

(Sochira ni zou ga imasu).

Bên kia có con voi.

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Động vật trong tiếng Nhật là gì.

Bạn có thể quan tâm