Home » Từ vựng tiếng Hàn về bùng nổ dân số
Today: 2024-11-21 22:48:29

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về bùng nổ dân số

(Ngày đăng: 29/01/2023)
           
Từ vựng tiếng Hàn về bùng nổ dân số 인구 폭발 /ingu pogbal/, bùng nổ dân số là sự gia tăng dân số quá nhanh, đột ngột, vượt ngoài tầm kiểm soát trong một thời gian ngắn gây ảnh hưởng lớn đến mọi mặt của đời sống xã hội.

Bùng nổ dân số 인구 폭발 /ingu pogbal/ đem đến những ảnh hưởng tiêu cực cho xã hội, vượt quá khả năng giải quyết các vấn đề ăn, mặc, ở, học hành, việc làm..., đã trở thành gánh nặng đối với các nước chậm phát triển.

Một số từ vựng tiếng Hàn về bùng nổ dân số

인류 /inlyu/: nhân loại, loài người. 

기근 /gigeun/: nạn đói

인구증가 /ingujeungga/: dân số tăng. 

영양실조 /yeongyangsiljo/: suy dinh dưỡng. 

빈곤하다 /bigonhada/: nghèo đói. 

출생률 /chulsaenglyul/: tỷ lệ sinh

사망률 /samanglyul/: tỷ lệ tử vong. 

유산하다 /yusanhada/: sẩy thai, phá thai. 

가족계획 /gajoggyehoeg/: kế hoạch hóa gia đình

인구정책 /ingujeongchaeg/: chính sách dân số. 

실업률 /sileoblyul/: tỷ lệ thất nghiệp. 

Một số ví dụ tiếng Hàn về bùng nổ dân số

1. 많은 나라들은 여전히 인구 폭발과 관련된 문제들을 해결하기 위해 노력하고 있다.

/manh-eun naladeul-eun yeojeonhi ingu pogbalgwa gwanlyeondoen munjedeul-eul haegyeolhagi wihae nolyeoghago issda/. 

Nhiều quốc gia đang nỗ lực để giải quyết những vấn đề liên quan đến bùng nổ dân số

2. 인구 폭발은 후진국들에게 부담이 되었다.

/ingu pogbal-eun hujingugdeul-ege budam-i doeeossda/.

Bùng nổ dân số đã trở thành gánh nặng đối với các nước chậm phát triển.

3. 인구 폭발은 사회에 부정적인 영향을 미친다.

/ingu pogbal-eun sahoee bujeongjeog-in yeonghyang-eul michinda/.

Bùng nổ dân số đem đến những ảnh hưởng tiêu cực cho xã hội.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn OCA – Từ vựng tiếng Hàn về bùng nổ dân số.

Bạn có thể quan tâm