Home » Từ vựng tiếng Trung về các món cá
Today: 2024-11-21 17:05:02

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về các món cá

(Ngày đăng: 08/08/2022)
           
Cá không chỉ chế biến ra được các món ngon mà còn chứa rất nhiều công dụng tốt như là giảm nguy cơ mắc các bệnh ung thư đường tiêu hóa, giảm bạc tóc và làm chậm quá trình lão hóa.

Món cá trong tiếng Trung là 鱼类菜肴 (yú lèi cài yáo). Các món ăn làm từ cá khá phổ biến tại Việt Nam, mỗi vùng cũng sẽ có cách chế biến khác nhau. Món cá là một nguồn protein quan trọng để duy trì cơ bắp và cơ quan.

Từ vựng tiếng Trung về các món cá:

1. 鱼米线 (yú mǐ xiàn): Bún cá.

2. 茄汁烩鱼 (qié zhī huìyú): Cá sốt cà chua.

3. 西湖醋鱼 (xī hú cù yú): Cá chua ngọt Tây Hồ.

4. 松鼠鳜鱼 (sōng shǔ guì yú): Cá quế chiên xù.Từ vựng tiếng Trung về các món cá

5. 鱼类菜肴 (yú lèi cài yáo): Món cá.

6. 烤黑鱼 (kǎo hēi yú): Cá lóc nướng trui.

7. 剁椒鱼头(duò jiāo yú tóu): Đầu cá hấp ớt.

8.  鱼丸汤 (yú wán tāng): Súp cá viên.

9. 胡椒干煨鱼 (hú jiāo gān wēi yú): Cá kho tiêu.

10. 番茄汁煎鲭鱼 (fān qié zhī jiān qīng yú): Cá thu chiên sốt cà.

11. 清蒸鱼 (qīng zhēng yú): Cá hấp xì dầu.

12. 雪菜黄鱼 (xuě cài huáng yú): Cá om dưa.

Một số mẫu câu tiếng Trung về các món cá:

1. 不好意思, 我们今天用光鸡肉了.

(bù hǎo yì si, wǒ men jīn tiān yòng guāng jī ròu le).

Thật ngại quá, hôm nay chúng tôi hết gà rồi.

2. 鱼类菜肴非常丰富可口, 尤其是越南西部的鱼类菜肴非常有名.

(yú lèi cài yáo fēi cháng fēng fù kě kǒu, yóu qí shì yuè nán xī bù de yú lèi cài yáo fēi cháng yǒu míng).

Các món cá rất phong phú và ngon, đặc biệt là món cá của miền Tây Việt Nam rất nổi tiếng.

3. 蒸白菜卷是这家店的名菜.

(zhēng bái cài juǎn shì zhè jiā diàn de míng cài).

Bắp cải cuộn thịt hấp là món ăn nổi tiếng của quán.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về các món cá.

Bạn có thể quan tâm