| Yêu và sống
Não tiếng Hàn là gì
Não tiếng Hàn là 뇌 (noe), là cơ quan chính của hệ thần kinh, não quản lý hầu hết các hoạt động của cơ thể và xử lý tất cả thông tin nhận được từ cả bên trong và bên ngoài.
Một số từ vựng về não trong tiếng Hàn:
대뇌 (tenoe): Đại não.
소뇌 (sonoe): Tiểu não.
중뇌 (chungnoe): Não trung gian.
뇌교 (noacyo): Cầu não.
뇌 (noe): Não.
혈액 (hyongek): Máu.
혈구 (hyongcu): Huyết cầu, tế bào máu.
백혈구 (pekhyongcu): Bạch huyết cầu.
적혈구 (jokhyongcu): Hồng cầu.
구강 (cucang): Vòm miệng.
Một số ví dụ về não trong tiếng Hàn:
1. 뇌는 신경계의 주요 기관이며 뇌는 신체의 대부분의 활동을 관리하고 내부와 외부에서 수신되는 모든 정보를 처리합니다.
(noeneun singyeong-gyeui juyo gigwan-imyeo noeneun sinche-ui daebubun-ui hwaldong-eul gwanlihago naebuwa oebueseo susindoeneun modeun jeongboleul cheolihabnida).
Não là cơ quan chính của hệ thần kinh, não quản lý hầu hết các hoạt động của cơ thể và xử lý mọi thông tin nhận được từ bên trong và bên ngoài.
2. 오늘은 인간의 두뇌에 대해 알아보십시오.
(oneul-eun ingan-ui dunoee daehae al-abosibsio).
Tìm hiểu về bộ não con người ngày nay.
3. 오늘은 혈압이 낮아서 뇌에 혈액이 닿지 않아.
(oneul-eun hyeol-ab-i naj-aseo noee hyeol-aeg-i dahji anha).
Hôm nay huyết áp xuống thấp nên máu không lên não được.
Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ OCA - não tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn