Home » Từ vựng tiếng Trung về đồ chơi của trẻ em
Today: 2024-11-21 23:26:34

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về đồ chơi của trẻ em

(Ngày đăng: 24/06/2022)
           
Đồ chơi trẻ em là là sản phẩm thiết kế và sản xuất để trẻ em từ sơ sinh đến dưới 16 tuổi sử dụng khi chơi. Thông qua các đồ chơi giúp trẻ em phát triển toàn diện về thể chất và tinh thần.

Đồ chơi trẻ em tiếng Trung là 儿童玩具 (ér tóng wán jù).Đồ chơi là nguồn vui, là người bạn gần gũi, thân thiết và không thể thiếu trong cuộc sống của trẻ.Đồ chơi có thể chia làm ba nhóm chính sau: đồ chơi phát triển trí tuệ, phát triển thể lực,phát triển kỹ năng; và bao gồm nhiều dạng: đồ chơi trong lớp học, trong khu vực sân chơi, ngoài trời, trong phạm vi khuôn viên của nhà trường, trong mỗi gia đình.

Một số từ vựng tiếng Trung về đồ chơi của trẻ em:

1. 娃娃 (wáwa): Búp bê.

2. 球 (qiú): Bóng.

3. 玩具 (wán jù): Đồ chơi.Từ vựng tiếng Trung về đồ chơi của trẻ em

4. 乐高 (lè gāo): Lego.

5. 拼图 (pīn tú): Đồ chơi ghép hình.

6. 积木 (jī mù): Đồ chơi xếp gỗ.

7. 沙铲玩具 (shā chǎn wán jù): Đồ chơi xúc cát.

8. 玩具风车 (wán jù fēng chē): Chong chóng.

9. 五子棋 (wǔ zǐ qí): Cờ caro.

10. 国际象棋 (guó jì xiàng qí): Cờ vua.

11. 荡秋千 (dàng qiū qiān): Chơi xích đu.

12. 旋转木马 (xuán zhuǎn mù mǎ): Đu quay ngựa gỗ.

13. 象棋 (xiàng qí): Cờ tướng.

14. 泰迪熊 (tài dí xióng): Gấu bông.

15. 跷跷板 (qiāo qiāo bǎn): Cái bập bênh.

16. 高桥 (gāo qiào): Cà kheo.

Nội dung được biên soạn và trình bày bởi đội ngũ OCA- Từ vựng tiếng Trung về đồ chơi của trẻ em.

Bạn có thể quan tâm