| Yêu và sống
Học tập tiếng Trung là gì
Học tập tiếng Trung là 学习 (xuéxí). Đây là khả năng học hỏi được thấy ở con người, động vật, cũng có bằng chứng cho một số loại học tập ở một số loài thực vật.
Một số từ vựng tiếng Trung về học tập:
书 (shū): Sách.
黑板 (hēibǎn): Cái bảng.
尺子 (chǐzi): Cây thước kẻ.
计算机 (jìsuànjī): Máy tính.
圆珠笔 (yuánzhūbǐ): Bút bi.
笔记本 (bǐjìběn): Sổ ghi chép, cuốn tập.
认真学习 (rènzhēn xuéxí): Học tập chăm chỉ.
铅笔 (qiānbǐ): Bút chì.
书包 (shūbāo): Ba lô.
圆规 (yuánguī): Compa.
毛笔 (máobǐ): Bút lông.
老师 (lǎoshī): Thầy giáo, cô giáo.
抓紧学习 (zhuājǐn xuéxí): Tập trung học tập nghiêm túc.
学生 (xuéshēng): Học sinh.
课文 (kèwén): Bài khóa.
日记本 (rìjì běn): Cuốn nhật ký.
词典 (cídiǎn): Từ điển.
Một số mẫu câu tiếng Trung về học tập:
1. 因为认真学习,所以我才可以找到喜欢的工作.
/Yīnwèi rènzhēn xuéxí, suǒyǐ wǒ cái kěyǐ zhǎodào xǐhuān de gōngzuò/.
Bởi vì chăm chỉ học hỏi, nên tôi mới có thể tìm được công việc yêu thích.
2. 学习人家的文化就是很重要的.
/Xuéxí rénjiā de wénhuà jiùshì hěn zhòngyào de/.
Học tập văn hóa của người khác là rất quan trọng.
3. 我的书包里有圆珠笔,铅笔,尺子,笔记本.
/Wǒ de shūbāo li yǒu yuánzhūbǐ, qiānbǐ, chǐzi, bǐjìběn/.
Trong ba lô của tôi có bút bi, bút chì, thước kẻ, cuốn sổ ghi chép.
Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - học tập tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn