Home » Học tập tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 17:13:51

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Học tập tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 17/06/2022)
           
Học tập tiếng Trung là 学习 (xuéxí). Học tập là quá trình đạt được sự hiểu biết, kiến thức, hành vi, kỹ năng, giá trị, thái độ và sở thích mới của bản thân mình đối với đời sống xã hội.

Học tập tiếng Trung là 学习 (xuéxí). Đây là khả năng học hỏi được thấy ở con người, động vật, cũng có bằng chứng cho một số loại học tập ở một số loài thực vật.

Một số từ vựng tiếng Trung về học tập:

书 (shū): Sách.

黑板 (hēibǎn): Cái bảng.

尺子 (chǐzi): Cây thước kẻ.Học tập tiếng Trung là gì

计算机 (jìsuànjī): Máy tính.

圆珠笔 (yuánzhūbǐ): Bút bi.

笔记本 (bǐjìběn): Sổ ghi chép, cuốn tập.

认真学习 (rènzhēn xuéxí): Học tập chăm chỉ.

铅笔 (qiānbǐ): Bút chì.

书包 (shūbāo): Ba lô.

圆规 (yuánguī): Compa.

毛笔 (máobǐ): Bút lông.

老师 (lǎoshī): Thầy giáo, cô giáo.

抓紧学习 (zhuājǐn xuéxí): Tập trung học tập nghiêm túc.

学生 (xuéshēng): Học sinh.

课文 (kèwén): Bài khóa.

日记本 (rìjì běn): Cuốn nhật ký.

词典 (cídiǎn): Từ điển.

Một số mẫu câu tiếng Trung về học tập:

1. 因为认真学习,所以我才可以找到喜欢的工作.

/Yīnwèi rènzhēn xuéxí, suǒyǐ wǒ cái kěyǐ zhǎodào xǐhuān de gōngzuò/.

Bởi vì chăm chỉ học hỏi, nên tôi mới có thể tìm được công việc yêu thích.

2. 学习人家的文化就是很重要的.

/Xuéxí rénjiā de wénhuà jiùshì hěn zhòngyào de/.

Học tập văn hóa của người khác là rất quan trọng.

3. 我的书包里有圆珠笔,铅笔,尺子,笔记本.

/Wǒ de shūbāo li yǒu yuánzhūbǐ, qiānbǐ, chǐzi, bǐjìběn/.

Trong ba lô của tôi có bút bi, bút chì, thước kẻ, cuốn sổ ghi chép.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - học tập tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm