Home » Từ vựng tiếng Trung về môn học
Today: 2024-11-22 03:38:06

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về môn học

(Ngày đăng: 17/05/2022)
           
Môn học trong trong tiếng Trung là 学科 (xuékē). Môn học chứa đựng những kiến thức về những lĩnh vực và chuyên môn cụ thể gồm lý thuyết và bài tập.

Môn học trong trong tiếng Trung là 学科 (xuékē). Chương trình học bao gồm các môn học thường xuyên như ngữ pháp, đọc, hùng biện và logic, và toán học cho các trường tiểu học và trung học.

Chương trình học gồm tồn bộ kiến thức của các môn học. Giáo dục được xem như một quá trình nhằm giúp người học nắm bắt các nội dung kiến thức cấu tạo nên các môn học.

Một số từ vựng liên quan đến môn học trong tiếng Trung:

数学 (shùxué): Môn Toán.

艺术 (yìshù): Môn Vẽ.

文学 (wénxué): Môn Ngữ Văn.

化学 (huàxué): Môn Hóa.

学科 (xuékē): Môn học.

物理 (wùlǐ): Môn Lý.

生物学 (shēngwù xué): Môn Sinh học.

政治学 (zhèngzhì xué): Môn Chính trị.

英语科目 (yīngyǔ kēmù): Môn Tiếng anh.

历史 (lìshǐ): Môn Lịch sử.

Từ vựng tiếng Trung về môn họcMột số mẫu câu liên quan đến môn học trong tiếng Trung:

1. 我讨厌数学,因为它很难.

/wǒ tǎoyàn shùxué, yīnwèi tā hěn nán/.

Tôi ghét toán học vì nó khó.

2. 你今天学什么科目?

/nǐ jīntiān xué shénme kēmù/?

Hôm nay bạn học mấy môn học.

3. 你完成化学作业了吗?

/nǐ wánchéng huàxué zuòyèle ma/?

Bạn đã hoàn thành bài tập về nhà hóa học của bạn?

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Trung về môn học.

Bạn có thể quan tâm