Home » Từ vựng tiếng Hàn về địa lý
Today: 2024-07-01 13:29:44

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về địa lý

(Ngày đăng: 21/04/2022)
           
Địa lý tiếng Hàn là 지리 (jili). Địa lý là từ phiên âm gốc hán. Địa là đất, lý là lý luận, lý thuyết có nghĩa là lý luận, khái niệm về những gì liên quan đến đất đai.

Địa lý là danh từ để chỉ những gì liên quan đến đất đai bao gồm: lãnh thổ, vùng đất, vùng biển, vùng trời. Am hiểu một chút về địa lý của một đất nước mà mình đang làm việc và học tập thì ngoài việc giúp nâng cao kiến thức còn giúp chúng ta tạo thiện cảm với họ nhiều hơn.

Một số từ vựng tiếTừ vựng tiếng Hàn về địa lýng Hàn về địa lý:

지리적 위치 (jilijeog wichi): Vị trí địa lý.
영역 (yeong-yeog): Lãnh thổ.
영토 (yeongto): Vùng đất.
영공 (yeong-gong): Vùng trời.
영해 (yeonghae): Lãnh hải.
해리 (haeli): Hải lý.
통상 기선 (tongsang giseon): Đường cơ sở.
직선 기선 (jigseon giseon): Đường cơ sở thẳng.
배타적 경제 수역 (baetajeog gyeongje suyeog): Vùng đặc quyền kinh tế.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về địa lý.

Bạn có thể quan tâm