Home » Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành âm nhạc
Today: 2024-11-21 22:33:34

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành âm nhạc

(Ngày đăng: 12/05/2022)
           
Ngành âm nhạc là ngành học phân tích và nghiên cứu về âm nhạc và các vấn đề có liên quan đến âm nhạc. Âm nhạc là một phần không thể thiếu trong đời sống tinh thần của con người.

Chuyên ngành âm nhạc trong tiếng Hàn là 음악 전공 (eum-ag jeongong) là một ngành có tác dụng phản ánh trí tuệ, tư tưởng cũng như tác động mạnh mẽ và sâu sắc đến cảm xúc của con người.

Nó làm rung động những cảm xúc lắng đọng trong tâm hồn giúp mọi người nhận thức, yêu đời và yêu cuộc sống hơn.

Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành âm nhạcMột số từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành âm nhạc

1. 헤드폰 (hedeupon): Tai nghe.

2. 음표 (eumpyo): Nốt nhạc.

3. 멜로디 (mellodi): Giai điệu.

4. 하모니 (hamoni): Hòa âm.

5. 리듬 (lideum): Nhịp điệu.

6. 음악기구 (eum-aggigu): Thiết bị âm nhạc.

7. 플레이어 CD player (peulleieo CD player): Máy chạy CD.

8. 박자 (bagja): Nhịp trống.

9. 악보대 (agbodae): Giá để bản nhạc.

10. 스피커 (seupikeo): Loa.

11. 스테레오 (seutele-o): Âm thanh nổi.

12. 음악 장르 (eum-ag jangleu): Dòng nhạc.

13. 클래식 (keullaesig): Nhạc cổ điển.

14. 컨트리 (keonteuli): Nhạc đồng quê.

15. 합창단 (habchangdan): Đội hợp xướng.

16. 음악가 (eum-agga): Nhạc công.

17. 작곡가 (iaggogga): Người soạn nhạc.

18. 녹음하다 (nog-eumhada): Thu âm.

19. 음량 (eumlyang): Âm lượng.

20. 소프라노 (sopeulano):Giọng cao.

21. 음반 (eumban): Bản thu âm.

Nội dung được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành âm nhạc.

Bạn có thể quan tâm