Home » Bánh trung thu tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-03 05:17:10

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bánh trung thu tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 05/05/2022)
           
Bánh trung thu tiếng Hàn là 송편 (songpyeon) một loại bánh tteok và là món ăn đặc trưng của người Hàn trong ngày Tết Trung thu, làm từ bột gạo, có hình bàn nguyệt.

Bánh trung thu tiếng Hàn là 송편 (songpyeon). Là một loại bánh truyền thống của Triều Tiên, bánh trung thu songpyoen có rất nhiều loại nhân và bánh thường được làm với nhiều màu sắc đa dạng và hương vị khác nhau từ chính các nguyên liệu tự nhiên.

Bánh trung thu tiếng Hàn là gìMột số từ vựng tiếng Hàn về bánh trung thu:

보름달 /boleumdal/: Rằm.

한가위 /hangawi/: Ngày lễ hội lớn giữa mùa thu.

위성=달 /wiseong = dal/: Mặt trăng.

추석 /chuseok/: Tết trung thu.

상현달 /sanghyeondal/: Trăng khuyết.

만월 /man-wol/: Trăng tròn.

초롱 /chorong/: Đèn lồng.

초롱 퍼레이드 /chorong peoreideu/: Rước đèn.

달력 /dalryeok/: Lịch.

강강술래 /gang-gangsullae/: Điệu múa dân gian của người Hàn trong dịp lễ trung thu.

음력 /eumnyeok/: Âm lịch.

양력 /yangnyeok/: Dương lịch.

휴일/휴진/휴무 /hyuil /hyujin /hyumu/: Ngày nghỉ.

잔칫날 /janchinnal/: Ngày lễ tiệc.

송편 /songpyeon/: Bánh gạo hình bán nguyệt (bánh trung thu của người Hàn ).

쌀가루 /ssalgaru/: Bột gạo.

보름달이 뜨다 /boleumdal-I tteuda/: Trăng rằm lên.

연휴 /yeonhyu/: Nghỉ dài ngày.

기념일 /ginyeomil/: Ngày kỉ niệm.

민속놀이 /minsongnori/: Trò chơi dân gian.

Một số mẫu câu tiếng Hàn về bánh trung thu:

1. 추석에 빚어 먹는 발달 모양의 떡이예요.

Đó là loại bánh có hình bán nguyệt được nặn và ăn vào dịp Chuseok

2. 즐거운 한가위 보내세요.

Chúc mọi người có một ngày lễ Trung Thu vui vẻ.

3. 온 가족 즐겁고 풍요로운 추석 명절 보내시고 귀성길 안전하게 다녀오세요.

Chúc mọi người có một ngày lễ Trung Thu tràn đầy niềm hạnh phúc bên gia đình, thượng lộ bình an trên con đường về thăm quê nhé.

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Bánh trung thu tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm