Home » Hành động tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-06 20:09:35

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Hành động tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 25/06/2022)
           
Hành động tiếng Trung là 行动 (xíngdòng). Hành động là một sự kiện mà tác nhân thực hiện cho một mục đích, được hướng dẫn bởi ý định của người đó.

Hành động tiếng Trung là 行动 (xíngdòng). Trên cơ thể chúng ta, khi chúng ta hoạt động cơ thể sẽ di chuyển theo và tạo ra những hành động khác nhau.

Một số từ vựng tiếng Trung về hành động:

下去 (xiàqù): Tiếp tục, đi xuống.

做菜 (zuò cài): Nấu ăn.

停止 (tíngzhǐ): Dừng lại.Hành động tiếng Trung là gì

打扫 (dǎsǎo): Dọn dẹp.

游泳 (yóuyǒng): Bơi lội.

唱歌 (chànggē): Ca hát.

听说 (tīng shuō): Nghe nói.

行动计划 (xíngdòng jìhuà): Kế hoạch hành động.

吃饭 (chīfàn): Ăn cơm.

喝茶 (hē chá): Uống trà.

跳舞 (tiàowǔ): Nhảy múa.

念课文 (niàn kèwén): Đọc bài khóa.

看电视 (kàn diànshì): Xem TV.

行动自由 (xíngdòng zìyóu): Tự do hành động.

买到 (mǎi dào): Mua được.

学习 (xuéxí): Học tập.

工作 (gōngzuò): Làm việc.

出差 (chūchāi): Công tác.

捡到 (jiǎn dào): Nhặt được.

Một số mẫu câu tiếng Trung về hành động:

1. 我外婆很喜欢看电视.

/Wǒ wàipó hěn xǐhuān kàn diànshì/.

Bà ngoại của tôi rất thích xem TV.

2. 他刚才帮老太太去过马路,他的行动真的好看.

/Tā gāngcái bāng lǎo tàitài qùguò mǎlù, tā de xíngdòng zhēn de hǎokàn/.

Anh ta vừa mới giúp bà lão qua đường, hành động của anh ấy thật đẹp.

3. 中国人对茶道很兴趣.

/Zhōngguó rén duì chádào hěn xìngqù/.

Người Trung Quốc rất có hứng thú đối với đạo trà.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA – hành động tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm