Home » Từ vựng tiếng Trung về tập tục ngày Tết
Today: 2024-07-06 22:17:17

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về tập tục ngày Tết

(Ngày đăng: 20/12/2022)
           
Tập tục ngày Tết trong tiếng Trung là 习俗 /xísú/, Tết ở Việt Nam là một phong tục của người Việt từ ngàn đời nay. Tết là dịp người Việt tụ hội, sum họp, cúng gia tiên, dâng lễ thánh thần, ăn uống và vui vẻ bên gia đình.

Tập tục ngày Tết trong tiếng Trung là 习俗 /xísú/, Tết ở Việt Nam là một phong tục của người Việt từ ngàn đời nay. Tết là dịp người Việt tụ hội, sum họp, cúng gia tiên, dâng lễ thánh thần,...

Một số từ vựng tiếng Trung về tập tục ngày Tết:

对联 /duìlián/: câu đối.

年糕 /niángāo/: bánh tổ.

团圆饭 /tuányuán fàn/: cơm đoàn viên.

越南方粽子 /yuènán fāng zòngzi/: bánh chưng.Từ vựng tiếng Trung về tập tục ngày Tết

放烟花 /fàng yānhuā/: pháo hoa.

剪纸 /jiǎnzhǐ/: cắt giấy.

破土动工 /pòtǔ dòng gōng/: xông đất.

去晦气 /qù huì qì/: xua đuổi xui xẻo.

年画 /niánhuà/: tranh Tết.

买年货 /mǎi niánhuò/: sắm đồ Tết.

踏春 /tā chūn/: du Xuân.

Một số ví dụ tiếng Trung về tập tục ngày Tết:

1. 人们经常买年画挂在春节来临时.

/Rénmen jīngcháng mǎi niánhuà guà zài chūnjié láilín shí./

Mọi người thường mua những bức tranh Tết và treo chúng khi Tết đến xuân về.

2. 许多家庭认为破土动工可以辟邪.

/Xǔduō jiātíng rènwéi pòtǔ dònggōng kěyǐ bìxié./

Nhiều gia đình tin rằng xông đất có thể xua đuổi tà ma.

3. 春节来了大家都要买年货.

/Chūnjié láile dàjiā dōu yāomǎi niánhuò./

 Mùa Xuân đến mọi người ai cũng điều mua sắm đồ Tết.

Nội dung được biên soạn bởi  giáo viên tiếng Trung Oca - Từ vựng tiếng Trung về tập tục ngày Tết.

Bạn có thể quan tâm