Home » Chiến tranh tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-21 19:54:50

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Chiến tranh tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 23/03/2022)
           
Biểu hiện của chiến tranh là bạo lực cực đoan, xâm lược, phá hủy và chết chóc, sử dụng lực lượng quân sự thường xuyên hoặc không thường xuyên.

Chiến tranh tiếng Hàn전쟁 (jeonjaeng). Chiến tranh là cuộc đấu tranh vũ trang có tổ chức giữa các quốc gia, đơn vị chính trị đối kháng như quân nổi dậy, lính đánh thuê, điều này gây ra hậu quả đáng kể.

Một số từ vựng tiếng Hàn về chủ đề chiến tranh:

1. 전쟁 (jeonjaeng): Chiến tranh

2. 전쟁터 (jonjaengto): Chiến trường, mặt trận

3. 전쟁도발 (jonjaengdobal): Gây chiến

4. 전쟁을 도발하다 (jonjaengeul dobalhada): Khiêu chiến

Chiến tranh tiếng Hàn là gì5. 동란 (dongnan): Bạo loạn

6. 난리 (nalri): Phản loạn

7. 병란 (byongnan): Binh loạn

8. 전쟁을 일으키다 (jonjaengeul ireukida): Gây chiếntranh

9. 전쟁을 하다 (jonjaengeul hada): Gây ra chiến tranh

10. 전쟁이 나다 (jonjaengi nada): Xảy ra chiến tranh

11. 전쟁의 참화 (jonjaenge chamhwa): Thảm họa chiến tranh

12. 전쟁의 유인 (jonjaenge yuin): Nguyên nhân chiến tranh

13. 침략전쟁 (chimnyakjjonjaeng): Chiếntranh xâm lược

14. 혁명전쟁 (hyongmyongjonjaeng): Chiến tranh cách mạng

15. 심리 전쟁 (simni jonjaeng): Chiến tranh tâm lý

16. 핵전쟁 (haekjjonjaeng): Chiến tranh hạt nhân

17. 전면핵전쟁 (jonmyonhaekjjonjaeng): Chiến tranh hạt nhân toàn diện

18. 국지전쟁 (gukjjijonjaeng): Chiến tranh địa phương, chiến tranh cục bộ

19. 전면전쟁 (jonmyonjonjaeng): Chiếntranh toàn diện

20. 세계전쟁 (segyejonjaeng): Chiến tranh thế giới

Các ví dụ liên quan đến chiếntranh:

1. 타협의 여지가 없는 전쟁.

Tahyobe yojiga omneun jonjaeng.

Chiếntranh khȏng khoan nhượng.

2. 두 군대가 전쟁에서 싸웠다.

Du gundaega jonjaengeso ssawottta.

Hai quân đội đã giao chiến trong chiếntranh.

Nội dung bài viết chiếntranh tiếng Hàn là gì được đội ngũ chuyên ngữ OCA biên soạn.

Bạn có thể quan tâm