| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Thanh niên tiếng Hàn là gì
(Ngày đăng: 22/03/2022)
Thanh niên là lực lượng có vai trò quan trọng trong công cuộc xây dựng và phát triển kinh tế – xã hội của các quốc gia.
Thanh niên tiếng Hàn là 성인(seongin).
Thanh niên hay còn gọi là người trẻ hoặc người trẻ tuổi, là thuật ngữ chung chỉ một người trong độ tuổi từ khoảng 18-20 cho đến năm 30 tuổi.
Một số từ vựng về xưng hô tiếng Hàn:
소년 (sonyeon): Thiếu niên.
아주머니 (ajumeoni): Dì, cô.
아줌마 (ajumma): Bà cô.
소녀 (sonyeo): Thiếu nữ.
어른 (eoreun): Người lớn.
사부님 (sabunim): Sư phụ.
부인 (buin): Phu nhân.
억린이 (eokrini): Đứa bé.
여자 (yoeja): Phụ nữ.
양반 (yangban): Quý tộc.
사내 (sanae): Đàn ông.
사내아이 (sanaeai): Cậu bé.
사람 (saram): Con người.
사모님 (samonim): Quý bà.
소아 (soa): Thiếu nhi, trẻ.
아이 (ai): Em bé.
아저씨 (ajeossi): Chú, bác.
Bài viết thanh niên tiếng Hàn là gì được biên soạn bởi đội ngũ OCA.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn