| Yêu và sống
Xuất khẩu tiếng Hàn là gì
Xuất khẩu là đưa sản phẩm ra khỏi biên giơi quốc gia sang nước khác thông qua cửa khẩu. Các sản phẩm để được xuất khẩu phải trai qua nhiều khâu kiểm tra kỹ càng về chất lượng, niêm phong đóng gói theo tiêu chuẩn Quốc tế.
Một doanh nghiệp xuất khẩu hàng hóa phải tiến hành nộp đơn xin xuất khẩu và kèm theo đơn xin nhập khẩu của quốc gia mà doanh nghiệp xuất hàng. Ngoài ra cần phải hiểu biết rõ về luật, thuế quan và các thủ tục xuất khẩu.
Một số từ vựng tiếng Hàn về xuất khẩu:
수출하다 (suchulhada): Xuất khẩu.
생산량 (saengsanlyang): Sản lượng.
세관 장벽 (segwan jangbyok): Hàng rào thuế quan.
시장에 내놓다/ 시장에 출시하다 (sijange naenota/ sijange chulsihada): Tung ra thị trường.
화물 접수 시간 (hwamul jopssu sigan ): Thời gian tiếp nhận hàng.
총중량 (chọngungnyang): Tổng trọng lượng.
출하하다 (chulhahada): Xuất xưởng.
출력 (chulryok): Công suất.
이동식 기중기 (idongsik gijunggi): Cần cẩu di động.
Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - xuất khẩu tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn