Home » Vương miện trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 14:37:16

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Vương miện trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 21/10/2023)
           
Vương miện trong tiếng Trung là 皇冠 /huángguàn/, là một loại vương viện truyền thống đính các loại đá quý và châu báu thường được phụ nữ đội trên đầu.

Vương miện trong tiếng Trung là 皇冠 /huángguàn/, là một dạng mũ đội đầu được đính nhiều đá quý và châu báu tượng trưng cho quyền lực tối cao và uy quyền của Quân chủ.

Một số từ vựng liên quan đến vương miện trong tiếng Trung:

钻石 /zuānshí/: Kim cương

黄金 /huángjīn/: Vàng

银子 /yínzi/: Bạc

皇家 /huángjiā/: Hoàng gia

皇冠 /huángguàn/: Vương miện

继承 /jìchéng/: Kế thừa

公主 /gōngzhǔ/: Công chúa

皇后 /huánghòu/: Hoàng hậu

宝贵 /bǎoguì/: Bảo quý

贵族 /guìzú/: Quý tộc

Một số ví dụ về vương miện trong tiếng Trung:

1. 这些皇冠属于公主的。

/Zhèxiē huángguàn shǔyú gōngzhǔ de/.

Những cái vương miện này thuộc về công chúa.

2. 这种皇冠的价值无可相比。

/Zhè zhǒng huángguàn de jiàzhí wú kě xiāng bǐ/.

Loại vương miện này giá trị không có gì có thể so bì.

3. 皇后和公主在晚会带着宝贵的皇冠。

/Huánghòu hé gōngzhǔ zài wǎnhuì dàizhe bǎoguì de huángguàn/.

Ở bữa tiệc, hoàng hậu và công chúa đều đội những chiếc vương miện quý báu.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Vương miện trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm