Home » Từ vựng tiếng Trung về các loại bột
Today: 2024-07-08 12:21:54

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về các loại bột

(Ngày đăng: 05/11/2022)
           
Bột trong tiếng Trung là 粉末 /Fěnmò/. Một phân lớp đặc biệt của vật liệu dạng hạt, mặc dù thuật ngữ bột và hạt đôi khi được sử dụng để phân biệt các lớp vật liệu riêng biệt.

Bột trong tiếng Trung là 粉末 /fěnmò/Một chất rắn khô, khối lượng lớn bao gồm nhiều hạt rất mịn có thể chảy tự do khi lắc hoặc nghiêng.

Một số từ vựng về các loại bột trong tiếng Trung:

西米分/xī mǐ fēn/: Bột báng.

玉米粉 /yùmǐ fěn/: Bột bắp.

脆皮面粉 /cuì pí miànfěn/: Bột chiên giòn.Từ vựng tiếng Trung về các loại bột

炒面粉 /chǎo miànfěn/: Bột chiên xù.

红豆粉 /hóngdòu fěn/: Bột đậu đỏ.

米粉 /mǐfěn/: Bột gạo.

面粉 /miànfěn/: Bột mì.

糯米粉 /nuòmǐ fěn/: Bột nếp.

膨松剂 /péng sōng jì/: Bột nở.

绿茶粉 /Lǜchá fěn/: Bột trà xanh.

燕麦粉 /yànmài fěn/: Bột yến mạnh.

藕粉 /ǒufěn/: Bột ngó sen.

豆沙 /dòushā/: Bột đậu.

粗面粉 /cū miànfěn/: Bột mì thô.

姜黄粉 /Jiānghuáng fěn/: Bột nghệ.

Một số câu ví dụ từ vựng tiếng Trung về các loại bột:

1.其中一人有一个小容器,里面有白色粉末。

/Qízhōng yīrén yǒu yīgè xiǎo róngqì, lǐmiàn yǒu báisè fěnmò/

Một trong số họ có một hộp nhỏ với bột màu trắng bên trong.

2.他衣服上落满了白色的粉末一不知道是灰尘还是碎屑什么的。

/Tā yīfú shàng luò mǎnle báisè de fěnmò yī bù zhīdào shì huīchén háishì suì xiè shénme de/

Quần áo của anh ta dính đầy bột trắng - bụi hoặc mảnh vụn hoặc thứ gì đó.

3.这部机器把这些石块磨成粉末。

/Zhè bù jīqì bǎ zhèxiē shí kuài mó chéng fěnmò/

Máy xay những viên đá này thành bột.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung Oca – Từ vựng tiếng Trung về các loại bột.

Bạn có thể quan tâm