Home » Tài sản trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-21 21:53:45

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tài sản trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 23/11/2022)
           
Tài sản trong tiếng Hàn là 유산 /yusan/, tài sản là vật, tiền, giấy tờ có giá và quyền tài sản.các vật có giá trị bằng tiền và là đối tượng của quyền tài sản và các lợi ích vật chất khác.

Tài sản trong tiếng Hàn là 유산 /yusan/, sở hữu hoặc kiểm soát bởi một doanh nghiệp, vật, tiền, giấy tờ có giá và quyền tài sản, bất động sản và động sản có thể là tài sản hiện có và tài sản hình thành trong tương lai.

Một số từ vựng về tài sản trong tiếng Hàn:

재료 /jaelyo/: Vật chất.

돈 /don/: Tiền.

옮기다 /olmgida/: Chuyển nhượng.

소유하다 /soyuhada/: Sở hữu.Tài sản trong tiếng Hàn là gì

법 /beob/: Pháp luật.

경비원 /gyeongbiwon/: Bảo vệ.

허가 /heoga/: Quyền.

사용 /sayong/: Sử dụng.

개인 /gaein/: Cá nhân.

조직 /jojig/: Tổ chức.

Một số ví dụ về tài sản trong tiếng Hàn:

1. 양도를 수락합니까?

/yangdoleul sulaghabnikka/.

Chú chấp nhận chuyển nhượng sao?

2. 재산권은 재산권이 아니라 청구권이다.

/jaesangwoneun jaesangwoni anila cheonggugwonida/.

Quyền tài sản là quyền yêu cầu chứ không phải là tài sản.

3. 나는 간섭할 특정 자유와 권리를 보유합니다.

/naneun ganseobhal teugjeong jayuwa gwonlileul boyuhabnida/.

Tôi giữ quyền tự do và quyền can thiệp nhất định.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Tài sản trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm