Home » Tính từ trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-21 17:20:21

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tính từ trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 03/06/2022)
           
Tính từ trong tiếng Hàn là 형용사 là những từ dùng để chỉ đặc điểm hay tính chất của sự vật hiện tượng hoặc hành động như đáng ghét, đơn giản, chậm, dễ, yên tĩnh, sáng.

Tính từ trong tiếng Hàn là 형용사 (hyeong-yong-sa) là từ loại có khả năng biểu đạt cao nhất. Bởi lẽ mỗi tính từ có khả năng gợi hình ảnh, gợi cảm xúc ở mức độ khác nhau. Chỉ cần thay đổi thì sắc thái biểu đạt của từ cũng đã khác rất nhiều.

Tính từ là những từ để miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật, hiện tượng, trạng thái, con người.

Tính từ trong tiếng Hàn là gìMột số từ vựng tiếng Hàn về tính từ:

가깝다 (ka-kkap-ta): Gần.

멀다 (meol-ta): Xa.

가볍다 (ka-byeop-ta): Nhẹ. 

무겁다 (mu-keop-ta): Nặng.

가난하다 (ka-nan-ha-ta): Nghèo nàn.

부유하다 (bu-yu-ha-ta): Giàu có.

간단하다 (kan-tan-ha-ta): Đơn giản.

복잡하다 (nok-jap-ha-ta): Phức tạp.

거칠다 (keo-chil-ta): Sần sùi.

부드럽다 (bu-teu-reop-ta): Mềm mại.

걱정하다 (keok-jeong-ha-ta):Lo lắng.

안심하다 (an-sim-ha-ta): An tâm.

계속하다 (kye-sok-ha-ta): Liên tục.

중단하다 (jung-tan-ha-ta): Gián đoạn.

귀엽다 (kwi-yeop-ta): Đáng yêu.

얄밉다 (yal-mip-ta): Đáng ghét.

게으르다 (ke-eu-reu-ta): Lười.

열심하다 (yeol-sim-ha-ta): Chăm chỉ.

기쁘다 (ki-bbeu-ta): Vui.

슬프다 (seul-peu-ta): Buồn.

낮다 (nat-ta): Thấp.

높다 (nop-ta): Cao.

낯익다 (nat-ik-ta): Quen thuộc.

낯설다 (nat-seol-ta): Lạ lẫm.

넓다 (neol-ta): Rộng.

좁다 (jop-ta): Chật hẹp.

뚱뚱하다 (ttung-ttung-ha-ta): Béo.

마르다 (ma-reu-ta): Gầy. 

다행하다 (ta-haeng-ha-ta): May mắn.

불행하다 (bul-haeng-ha-ta): Bất hạnh. 

단순하다 (tan-sun-ha-ta): Đơn giản.

복잡하다 (bok-jap-ha-ta): Phức tạp. 

답답하다 (tap-tap-ha-ta): Ngột ngạt.

후련하다 (hu-ryeon-ha-ta): Thoải mái. 

두껍다 (tu-kkeop-ta): Dày.

얇다 (yal-ta): Mỏng.

뚜렷하다 (ttu-ryeot-ha-ta): Rõ ràng.

희미하다 (hui-mi-ha-ta): Mờ mịt.

마르다 (ma-reu-ta): Khô ráo.

젖다 (jeot-at): Ẩm ướt. 

많다 (man-ta):Nhiều.

적다 (jeok-ta): Ít. 

모자르다 (mo-ja-reu-ta): Thiếu.

넉넉하다 (neok-neok-ha-ta): Đầy đủ. 

빠르다 (bba-reu-ta): Nhanh.

느리다 (neu-ri-ta): Chậm.

바쁘다 (na-bbeu-ta): Bận.

한가하다 (han-ka-ha-ta): Rảnh rỗi.

밝다 (bal-ta): Sáng.

어둡다 (eo-tup-ta): Tối.

불만하다 (bul-man-ha-ta): Bất mãn.

만족하다 (man-jok-ha-ta): Thỏa mãn. 

불쾌하다 (bul-kwe ha-ta): Khó chịu. 

유쾌하다 (yu- kwe ha-ta): Sảng khoái. 

비싸다 (bi-ssa-ta): Đắt.

싸다 (ssa-ta): Rẻ. 

서투르다 (seo-tu-reu-ta): Lạ lẫm.

익숙하다 (ik-suk-ha-ta): Quen thuộc.

수줍다 (su-juk-ha-ta): Ngượng, ngại.

활발하다 (hwal-bal-ha-ta): Hoạt bát, năng nổ. 

쉽다 (swip-ta): Dễ.

어렵다 (eo-rep-ta): Khó. 

예쁘다 (ye-bbeu-ta): Đẹp.

나쁘다 (na-bbeu-ta): Xấu (tính cách). 

유명하다 (yu-myeong-ha-ta): Nổi tiếng.

무명하다 (mu-myeong-ha-ta): Vô danh. 

위험하다 (ui-heom-ha-ta): Nguy hiểm.

안전하다 (an-jeon-ha-ta):  An toàn.

절약하다 (jeol-yak-ha-ta): Tiết kiệm.

낭비하다 (nang-bi-ha-ta): Lãng phí. 

약하다 (yak-ha-ta): Yếu.

강하다 (kang-ha-ta): Khỏe. 

완강하다 (wang-kang-ha-ta): Kiên cường.

나약하다 (na-yak-ha-ta): Yếu đuối.

젊다 (jeol-ta): Trẻ.

늙다 (neul-ta): Già.

정당하다 (jeong-tang-ha-ta): Chính đáng.

부당하다 (bu-tang-ha-ta): Không chính đáng.

조용하다 (jo-yong-ha-ta): Yên tĩnh.

시끄럽다 (si-kkeu-reop-ta): Ồn ào.

짧다 (jjal-ta): Ngắn.

길다 (kil-ta): Dài. 

차다 (cha-ta): Lạnh.

뜨겁다 (tteu-keop-ta): Nóng. 

착하다 (chak-ha-ta): Hiền lành.

악하다 (ak-ha-ta): Độc ác. 

춥다 (chup-ta): Lạnh.

덥다 (teop-ta): Nóng.

충분하다 (chung-bun-ha-ta): Đầy đủ.

부족하다 (bu-jok-ha-ta): Thiếu. 

친절하다 (chin-jeol-ha-ta): Thân thiện.

불친절하다 (nul-chin-jeol-ha-ta): Không thân thiện. 

크다 (kheu-ta): To.

작다 (jak-ta): Nhỏ. 

캄캄하다 (kham-kham-ha-ta): Tối mò.

환하다 (hwan-ha-ta): Sáng.

튼튼하다 (teun-teun-ha-ta): Chắc chắn, vững.

틀리다 (teul-ri-ta): Sai.

맞다 (mat-ta): Đúng.  

편리하다 (pyeon-ri-ha-ta): Thuận tiện.

불편하다 (bul-pyeon-ha-ta): Bất tiện.

편안하다 (pyeon-an-ha-ta): Bình an.

불안하다 (bul-an-ha-ta): Bất an. 

포근하다 (bo-keun-ha-ta): Ấm áp.

쌀쌀하다 (ssal-ssal-ha-ta): Lành lạnh. 

행복하다 (haeng-bok-ha-ta): Hạnh phúc.

희망하다 (hui-mang-ha-ta): Hy vọng. 

실망하다 (sil-mang-ha-ta): Thất vọng.

Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - tính từ trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm