Home » Máy ảnh trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 10:17:16

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Máy ảnh trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 24/06/2022)
           
Máy ảnh trong tiếng Trung là 照相机 (zhào xiàng jī). Máy ảnh là công cụ giúp ta lưu giữ những khoảnh khắc trong cuộc sống, hình ảnh gương mặt thân thương, một phong cảnh hùng vĩ hay khoảnh khắc đáng nhớ.

Máy ảnh trong tiếng Trung là 照相机 (zhào xiàng jī). Máy ảnh là một dụng cụ dùng để thu ảnh thành một ảnh tĩnh hay thành một loạt các ảnh chuyển động, chụp ảnh được xem là một cách hiệu quả để thể hiện góc nhìn riêng của bản thân với những sự kiện, hình ảnh hàng ngày diễn ra trước mắt. 

Một số từ vựng về máy ảnh trong tiếng Trung:

八牙轮 /Bā yá lún/: Bánh răng phim.

闪光灯 /shǎn guāng dēng/:Đèn flash.

电池盒 /diàn chí hé/: Hộp pin.Máy ảnh trong tiếng Trung là gì

滤光镜 /lǜ guāng jìng/: Kính lọc.

反光镜 /fǎn guāng jìng/: Kính ngắm.

对焦屏 /duìjiāo píng/: Màn điều chỉnh tiêu điểm.

快门按钮 /kuài mén ànniǔ/: Nút chụp.

倒片开关 /dào piàn kāi guān/: Nút tua phim.

胶片室 /jiāo piàn shì/: Ổ phim.

镜头 /jìng tóu/: Ống kính.

Một số ví dụ về máy ảnh trong tiếng Trung:

1. 我们可以照片吗?    

/Wǒmen kěyǐ zhàopiàn ma?/

Chúng ta có thể chụp ảnh không?

2. 请问,这个照相机多少钱?

/Qǐngwèn, zhège zhàoxiàngjī duōshǎo qián?/

Cho hỏi máy ảnh này bao nhiêu tiền?

3. 这架照相机的闪光灯坏了。

/Zhè jià zhàoxiàngjī de shǎnguāngdēng huài le./

Đèn flash của chiếc máy ảnh này hỏng rồi.

Nội dụng được soạn thảo và trình bày bởi đội ngũ OCA - Máy ảnh trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm