Home » Thủ công mỹ nghệ trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 20:47:55

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thủ công mỹ nghệ trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 24/09/2022)
           
Thủ công mỹ nghệ trong tiếng Trung là 手工艺/shǒugōngyì/, là một nhánh của ngành thủ công nghiệp chế tạo các đồ vật như đồ trang sức, đồ trang trí, đồ lưu niệm, đồ mỹ nghệ hoàn toàn bằng tay.

Thủ công mỹ nghệ trong tiếng Trung là 手工艺/shǒugōngyì/, là một ngành nghề thuộc nghệ thuật thiết kế, được tạo ra theo cách rất đặc biệt và vô cùng tỉ mỉ từ bàn tay của những người nghệ nhân.

Một số từ vựng về thủ công mỹ nghệ trong tiếng Trung:

手工/shǒugōng/: Làm bằng tay.

制作/zhìzuò/: Chế tạo.

艺术/yìshù/: Nghệ thuật.

工艺/gōngyì/: Công nghệ.

美术/měishù/: Mỹ thuật tạo hình.Thủ công mỹ nghệ trong tiếng Trung là gì

工业/gōngyè/: Công nghiệp.

机械/jīxiè/: Máy móc.

工艺品/gōngyìpǐn/: Hàng thủ công mỹ nghệ.

审美/shěnměi/: Thẩm mỹ.

技巧/jìqiǎo/: Kĩ năng.

Một số từ vựng về thủ công mỹ nghệ trong tiếng Trung:

1/ 李叔叔给我制作了个精致的弹弓。

/Lǐ shūshu gěi wǒ zhìzuòle gè jīngzhì de dàngōng/.

Chú Lý đã chế tạo cho tôi một khẩu súng cao su tinh xảo.

2/ 展览室里,陈列着同学们制作的各种手工艺品。

/Zhǎnlǎn shì lǐ, chénlièzhe tóngxuémen zhìzuò de gè zhǒng shǒu gōngyìpǐn/.

Trong phòng triển lãm, các đồ thủ công mỹ nghệ khác nhau của học sinh được trưng bày.

3/ 石油是工业的血液。

/Shíyóu shì gōngyè de xiěyè/.

Dầu mỏ là nguyên liệu chính của công nghiệp.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Thủ công mỹ nghệ trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm