Home » Bằng lái xe trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-22 03:54:36

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bằng lái xe trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 07/10/2023)
           
Bằng lái xe trong tiếng Trung là 驾照 /jiàzhào/ hoặc 驾驶证 / jiàshǐ zhèng/, là chứng chỉ do cơ quan nhà nước cấp, cho phép một người được vận hành một loại xe cơ giới nào đó dựa theo loại bằng lái thi.

Bằng lái xe trong tiếng Trung là 驾照/jiàzhào/ hoặc 驾驶证 / jiàshǐ zhèng/, là chứng chỉ do cơ quan nhà nước cấp cho một người cụ thể cho phép người đó được phép vận hành xe cơ giới trên đường.

Một số từ vựng liên quan đến bằng lái trong tiếng Trung:

考驾照 /kǎo jiàzhào/: Thi bằng lái

驾驶培训 /jiàshǐ péixùn/: Tập lái xe

开车技术 /kāichē jìshù/: Kỹ thuật lái xe

A1驾驶证/A1 jiàshǐ zhèng/: Bằng lái xe máy dưới 175 phân khối

A2驾驶证/A2 jiàshǐ zhèng/: Bằng lái xe mô tô trên 175 phân khối

A3驾驶证/A3 jiàshǐ zhèng/: Bằng lái xe ba bánh

B驾驶证/B jiàshǐ zhèng/: Bằng lái xe hơi

C驾驶证/C jiàshǐ zhèng/: Bằng lái xe tải

D驾驶证/D jiàshǐ zhèng/: Bằng lái xe buýt dưới 30 chỗ

E驾驶证/E jiàshǐ zhèng/: Bằng lái xe buýt trên 30 chỗ

Một số ví dụ về bằng lái xe trong tiếng Trung:

1. 他开车的技术特别好。

/tā kāichē de jìshù tèbié hǎo/.

Kỹ thuật lái xe của anh ấy rất tốt.

2. 满18岁的人才可以考驾照。

/mǎn 18 suì de réncái kěyǐ kǎo jiàzhào/.

Người đủ 18 tuổi mới có thể thi bằng lái xe.

3. 驾驶证有很多种。

/jiàshǐ zhèng yǒu hěnduō zhǒng/.

Bằng lái xe có rất nhiều loại.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA Bằng lái xe trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm