| Yêu và sống
Cấp cứu tiếng Hàn là gì
Cấp cứu tiếng Hàn là 급구 (geubgu), là hỗ trợ người bị thương và bị bệnh cho phép điều trị y tế kịp thời, thường hỗ trợ những người gặp nguy hiểm đến tính mạng tránh và giảm thiểu tối đa những trường hợp xấu sẽ xảy ra với bệnh nhân.
Một số từ vựng về cấp cứu trong tiếng Hàn:
급구 (geubgu): Cấp cứu.
사람 살려 (salam sallyeo): Cứu người, Cứu.
긴급하다 (긴급하다): Khẩn cấp.
의사 (uisa): Bác sĩ.
간호사 (ganhosa): Y tá.
응급실 (eung-geubsil): Phòng cấp cứu.
수술 (susul): Phẩu thuật.
병인 (byeong-in): Bệnh nhân.
혼절하다 (honjeolhada): Hôn mê, Bất tỉnh.
구급차 (gugeubcha): Xe cứu thương.
Một số mẫu câu về cấp cứu trong tiếng Hàn:
1. 그녀는 구급차로 서울에 실려갔습니다.
(geunyeoneun gugeubchalo seoul-e sillyeogassseubnida).
Cô được đưa đến Seoul bằng xe cấp cứu.
2. 위험을 피하기 위해 응급 처치를 한 후 병원으로 이송하십시오.
(wiheom-eul pihagi wihae eung-geub cheochileul han hu byeong-won-eulo isonghasibsio).
Sau khi xử lý cấp cứu tránh được nguy hiểm thì mới chuyển đi bệnh viện.
3. 환자는 응급실에서 수술을 받고 있습니다.
(hwanjaneun eung-geubsil-eseo susul-eul badgo issseubnida).
Bệnh nhân đang được phảu thuật ở phòng cấp cứu.
Bài viết được viết bởi OCA – cấp cứu tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn