Home » Sân khấu tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-02 04:35:27

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Sân khấu tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 21/09/2022)
           
Sân khấu tiếng Hàn là 무대 /mudae/. Là khu vực được dựng cao hơn hàng ghế khán giả để biểu diễn kịch, múa, âm nhạc,...

Sân khấu tiếng Hàn là 무대 /mudae/. Là một loại hình nghệ thuật tổng hợp, bao chứa cả văn học,điện ảnh, hội họa, múa, điêu khắc,... của các diễn viên và có sự tham dự của khán giả.

Một số từ vựng liên quan đến sân khấu trong tiếng Hàn:

무대감독 /mudaegamdok/: đạo diễn sân khấu.

대본 /daebon/: kịch bản.

무대의상 /mudaeuisang/: trang phục sân khấu.

공연장 /gongyonjang/: sàn diễn.

관객 /gwangaek/: quan khách.Sân khấu tiếng Hàn là gì

관객석 /gwangaekssok/: ghế khán giả.

군악대 /gunakttae/: đoàn quân nhạc.

대역 /daeyok/: vai chính.

대사 /daesa/: lời thoại.

대중가요 /daejunggayo/: ca nhạc đại chúng.

등장인물 /deungjangninmul/: nhân vật xuất hiện.

무용수 /muyongsu/: diễn viên múa.

가무단 /gamudan/: đoàn ca nhạc.

가창력 /gachangnyok/: khả năng ca hát.

극 /geuk/: kịch.

Một số ví dụ tiếng Hàn về sân khấu:

1. 무용수가 무대 위에서 두세 바퀴를 빙그르르 돌았다.

/muyongsuga mudae wieso duse bakwireul binggeureureu dorattta./

Vũ công đã xoay vòng nhẹ nhàng hai ba lần trên sân khấu.

2. 이번이 그녀가 무대에 출현한 첫번째이다.

/iboni geunyoga mudaee chulhyonhan chotpponjjaeida./

Đây là lần đầu cô ấy xuất hiện trên sân khấu.

3. 가창력이 뛰어나기로 소문난 가수 한 씨는 라이브 무대에서 가사를 잊어 버리는 실수를 하였다.

/gachangnyogi ttwionagiro somunnan gasu han ssineun raibeu mudaeeso gasareul ijo borineun silssureul hayottta./

Ca sỹ họ Han nổi tiếng có năng lực ca hát xuất sắc lại mắc lỗi quên lời bài hát trên sân khấu trực tiếp.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm OCA - từ vựng tiếng Hàn chủ đề về sân khấu

Bạn có thể quan tâm