Home » Từ vựng tiếng Hàn về xuất khẩu lao động
Today: 2024-11-22 01:29:31

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về xuất khẩu lao động

(Ngày đăng: 26/03/2022)
           
Xuất khẩu lao động trong tiếng Hàn là 인력을 수출하다. Xuất khẩu lao động là hoạt động mua bán hàng hóa sức lao động nội địa cho người sử dụng lao động nước ngoài.

Xuất khẩu lao động trong tiếng Hàn là 인력을수출하, phiên âm là ilryogeul suchulhada.  

Xuất khẩu lao động là hoạt động kinh tế thuộc nhóm ngành xuất khẩu lao động có tổ chức đưa người lao động tới một quốc gia, lãnh thổ khác để làm việc trong thời gian nhất định để có thể thu lệ phí từ bên nhập khẩu lao động.

Một số từ vựng tiếng Hànvề xuất khẩu lao động:

컴퓨터 /kompiutho/: máy tính

기차 /kicha/: tàu lửa

Từ vựng tiếng Hàn về xuất khẩu lao động자전거 /jajonko/: xe đạp

고속버스 /cosocbosu/: xe bus cao tốc

공중전화 /konjunjonhoa/: điện thoại công cộng

자판기 /japanki/: máy bán tự động

자동차 /chatongja/: ô tô

공장 /gongjang/: Nhà máy

가게 /gage/: Cửa hàng

계단 /gyedan/: Cầu thang

인력을 수출하다 /ilryogeul suchulhada/Xuất khẩu lao động

소포 /sopo/: Bưu phẩm, bưu kiện

도구 /dogu/: Dụng cụ

기숙사 /gisugsa/: Ký túc xá

직장동료 /jigjangdonglyo/: Đồng nghiệp

손님 /sonnim/: Khách

요금 /yogeum/: Chi phí

Bài viết từ vựng tiếng Hàn về xuất khẩu lao động được tổng hợp bởi trung tâm trực tuyến OCA. 

Bạn có thể quan tâm