Home » Đài truyền hình tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-06 00:24:06

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đài truyền hình tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 09/05/2022)
           
Truyền hình là một loại hình truyền thông đại chúng chuyển tải thông tin bằng hình ảnh và âm thanh về một vật thể hoặc một cảnh đi xa bằng sóng vô tuyến điện.

Đài truyền hình tiếng Hàn là 방송국 /bangsong-gug/. Đài truyền hình là một bộ phận quan trọng cấu thành hệ thống báo chí của một quốc gia. Đây là nơi thực hiện những chương trình truyền hình và tin tức thời sự hằng ngày để phát sóng lên hệ thống.

Có nhiều hệ thống phát và thu hình để xem trên TV như kỹ thuật số, cáp, vệ tinh. Đài truyền hình còn là công cụ quan trọng trong hệ thống chính trị. Chính vì vậy mà các đài truyền hình được bảo vệ rất tốt.

Một số từ vựng tiếng Hàn về đài truyền hình:

에프엠방송 /epeuembangsonĐài truyền hình tiếng Hàn là gìg/: Chương trình phát thanh FM.

생중계하다 /saengjunggyehada/: Phát sóng trực tiếp.

뉴스 /nyuseu/: Thời sự.

인터뷰하다 /inteobyuhada/: Phỏng vấn.

통신 위성 /tongsin wiseong/: Vệ tinh truyền hình.

촬영장 /chwayeongjang/: Trường quay.

생방 /saengbang/: Chương trình tường thuật trực tiếp.

방송국 /bangsong-gug/: Đài truyền hình.

아나운서 /anaunseo/: Phát thanh viên.

뉴스 기사 /nyuseu gisa/: Phóng sự.

아나운서 /anaunseo/: Phát thanh viên.

생방 /saengbang/: Chương trình tường thuật trực tiếp.

일기 예보 /ilgi yebo/: Dự báo thời tiết.

안테나 /antena/: Ăng-ten.

공중파 방송 /kong-jung-pa bang song/: Truyền hình đại chúng.

라디오 방송국 /ladio bangsonggug/: Đài phát thanh.

유선 방송 /yu-son bang-song/: Truyền hình cáp (thu phí).

인터넷 방송 /in-tho-net bang-song/: Truyền hình internet.

방송하다 /bangsonghada/: Phát sóng.

녹화하다 /noghwahada/: Ghi hình.

문화면 /munhwamyeon/: Trang văn hoá.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - đài truyền hình tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm