| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về bốn mùa trong năm
Trong tiếng Hàn bốn mùa được gọi là 사계절 (sa-gye-jeol). Thời tiết của Hàn Quốc chịu sự tác động trực tiếp từ sự di chuyển của khối không khí từ lục địa châu Á. Bốn mùa tại Hàn Quốc được chia rõ rệt như mùa xuân trong lành, mùa hạ nóng và ẩm, mùa thu lãng mạn, mùa đông lạnh và khô.
Những hiện tượng thời tiết xảy ra về bốn mùa trong tiếng Hàn:
피다 (pi-ta): Hoa nở.
불다 (bul-ta): Gió thổi.
여름 (yeo-reum): Mùa hè.
겨울 (kyeo-ul): Mùa đông.
가을 (ga-eul): Mùa thu.
봄 (bom): Mùa xuân.
기후 (gi-hu): Khí hậu.
치다 (ji-ta): Sét/ sấm sét đánh.
쌓이다 (ssa-hi-ta): Giông tố.
가뭄 (ga-mum): Hạn hán.
천둥 (jeon-tung): Sấm.
비 (bi): Mưa.
눈 (nun): Tuyết.
장마 (chang-ma): Mùa mưa.
바람 (ba-ram): Gió.
이슬비 (i-sul-bi): Mưa phùn.
눈바람 (nun-ba-ram): Dồn dập.
름 (reum): Đám mây.
해 (hae): Nắng.
내리다 (nae-ri-ta): Mưa / tuyết rơi.
태풍 (tae-pong): Bão tố.
Một số mẫu câu tiếng Hàn về bốn mùa trong năm:
1/ 날씨 가 서늘 해요.
(nal-ssi ka seo-neul hae-yo).
Thời tiết mát mẻ.
2/ 장마 가 다음 주 부터 시작될 거에요.
(chang-ma ka ta-eum ju bu-teo si-jak-tuel go-ae-yo).
Mùa mưa sẽ bắt đầu vào tuần sau.
3/ 비가 오는 날이 좋아요? 맑은 날이 좋아요?
(bi-ka o-neul nal-ri cho-hwa-yo? mal-keun nal-ri cho-hwa-yo?).
Bạn thích trời nắng hay trời mưa?
Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Hàn về bốn mùa trong năm.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn