Home » Chuột túi trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-05 08:24:07

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Chuột túi trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 29/10/2022)
           
Chuột túi trong tiếng Hàn là 캥거루 /kaenggeoru/, được xem là loài động vật biểu tượng của Úc. Là loài chuột duy nhất nhảy bằng 2 chân sau để di chuyển. Những chú chuột túi có kích thước cơ thể vô cùng lớn.

Chuột túi trong tiếng Hàn là 캥거루 /kaenggeoru/, được xem là loài động vật biểu tượng của Úc. Chúng xuất hiện ở những tờ tiền và cả biểu tượng của Không quân Hoàng gia.

Một số từ vựng về chuột túi trong tiếng Hàn:

야생동물 /yasaengdongmul/: động vật hoang dã.

바다 거북 /bada geobuk/: rùa nước.

박쥐 /bagjwi/: con dơi.

원숭이 /wonsungi/: con khỉ.

코끼리 /koggili/: con voi.Chuột túi trong tiếng Hàn là gì

영양 /yeongyang/: linh dương.

멧돼지 /maesdoaeji/: lợn rừng.

사슴 /saseum/: hươu sao.

타조 /tajo/: đà điểu.

코뿔소 /kobbulso/: tê giác.

물개 /mulgae/: hải cẩu.

Một số ví dụ về chuột túi trong tiếng Hàn:

1. 야생동물은 가축화가 되지 않은 동물 또는 가두어지지 않고 야생에서 살아가는 동물들을 의미한다.

/yasaengdongmuleun gachughwaga doeji anheun dongmul ttoneun gadueojiji anhgo yasaengeseo salaganeun dongmuldeuleul uimihanda/.

Động vật hoang dã là động vật chưa được thuần hóa hoặc động vật sống trong tự nhiên không bị giam giữ.

2. 캥거루는 유대류에 속하는 동물이에요.

/kaenggeoluneun yudaelyue soghaneun dongmulieyo/.

Kanguru là loài thú có túi.

3. 숲, 평야, 초원, 사막, 바다, 강 등의 야생 환경뿐만 아니라 인간 문명 환경에서도 다양한 야생동물이 살아간다.

/sup, pyeongya, chowon, samag, bada, gang deungui yasaeng hwangyeongppunman anila ingan munmyeong hwangyeongeseodo dayanghan yasaengdongmuli salaganda/.

Các loài động vật hoang dã khác nhau không chỉ sống trong môi trường hoang dã như rừng, đồng bằng, đồng cỏ, sa mạc, biển và sông, mà còn sống trong môi trường văn minh của con người.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Chuột túi trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm