| Yêu và sống
Tiếng Hàn về các thương hiệu mỹ phẩm
Mỹ phẩm 화장품 /hwajangpum/ sản phẩm dưỡng da, trang điểm giúp tự tin hơn, ngày nay có rất nhiều các thương hiệu mỹ phẩm và chất lượng vô cùng tốt trên thế giới.
Một số từ vựng về các thương hiệu mỹ phẩm:
MAC 화장품 /mek hwajangpum/: MAC.
심플 화장품 /simpeul hwajangpum/: Simple.
올레이 /olaei/: Olay.
로레알 /rolaeal/: Loreal.
크리니크 /keurinikeu/: Clinique.
이니스프리 /iniseupeuri/: Innisfree.
마몽드 /mamyungteu/: Mamonde.
메이블린 /maeibeulin/: Maybelline.
포콜레 /pokolae/: Focallure.
핑크플래시 /pingkeupeulaesi/: Pinkflash.
Những ví dụ về các thương hiệu mỹ phẩm:
1. 포콜레의 가격과 품질은 훌륭하다.
/pokolree gagyokkkwa pumjireun hulryunghada/.
Giá và chất lượng của Focallure rất tuyệt.
2. 어느 화장품 회사 스킨케어 써요?
/oneu hwajangpum hwesa seukinkeo ssoyo/.
Cậu dùng dưỡng da của hãng mỹ phẩm nào thế?
3. 저는 심플 토너를 써요.
/joneun simpeul tonoreul ssoyo/.
Mình dùng toner của Simple.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Tiếng Hàn về các thương hiệu mỹ phẩm.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn