Home » Con sư tử trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-08 10:50:20

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Con sư tử trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 20/09/2023)
           
Con sư tử trong tiếng trung là 狮子 /shīzi/, là động vật hoang dã ăn thịt thuộc loài đại miêu của họ mèo, là 1 loài của chi báo. Chúng được xếp ở mức sắp nguy cấp trong thang sách Đỏ.

Con sư tử trong tiếng trung 狮子 /shīzi/, là động vật hoang dã ăn thịt thuộc họ mèo, thường sống theo bầy đàn nhỏ. Sư tử đực thường có bờm to xù, con cái thì không.

Một số từ vựng về con sư tử trong tiếng Trung:

动物 /dòngwù/: Động vật

尾巴/wěibā/: Đuôi

虎牙/hǔyá/: Răng nanh

狮子毛/Shīzi máo/: Lông sư tử

猫 /māo/: Con mèo

野兽 /yěshòu/: Dã thú

群体 /qúntǐ/: Quần thể

荒野 /huāngyě/: Hoang dã

生肉 /shēngròu/: Thịt sống

老虎 /lǎohǔ/: Con hổ

豹 /bào/: Con báo

爪子 /zhuǎzi/: Móng vuốt

森林 /sēnlín/: Rừng

Một số ví dụ về con sư tử trong tiếng Trung:

1. 狮子很喜欢吃生肉。

/Shīzi hěn xǐhuān chī shēngròu/.

Sư tử rất thích ăn thịt sống.

2. 狮子不能成为人类的宠物。

/Shīzi bùnéng chéngwéi rénlèi de chǒngwù/.

Sư tử không thể trở thành thú cưng của con người.

3. 这周日我们家去动物园看狮子。

/Zhè zhōu rì wǒmen jiā qù dòngwùyuán kàn shīzi/.

Chủ nhật tuần này cả nhà tôi đi thảo cầm viên xem sư tử.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Con sư tử trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm