Home » Văn hóa tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 21:03:51

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Văn hóa tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 09/06/2022)
           
Văn hóa tiếng Trung là 文化 (wénhuà). Văn hóa là thuật ngữ mang nội hàm rộng có đa chiều về cách hiểu, liên quan đến mọi mặt đời sống vật chất và tinh thần của con người.

Văn hóa tiếng Trung là 文化 (wénhuà). Trong cuộc sống hằng ngày, văn hóa thường được hiểu là văn học, nghệ thuật như thơ ca, mỹ thuật, sân khấu, điện ảnh.

Một số từ vựng tiếng Trung về văn hóa:

同化 (Tónghuà): Đồng hóa.

古遗址 (gǔ yízhǐ): Di tích cổ.

交流 (jiāoliú): Giao lưu.Văn hóa tiếng Trung là gì

同化 (tónghuà): Đồng hóa.

独特性 (dútè xìng): Tính độc đáo.

节日 (jiérì): Lễ hội.

文化特征 (wénhuà tèzhēng): Đặc trưng văn hóa.

文明 (wénmíng): Nền văn minh.

区分 (qūfēn): Phân biệt.

标准 (biāozhǔn): Tiêu chuẩn.

交易 (jiāoyì): Giao dịch.

民间 (mínjiān): Dân gian.

文化冲击 (wénhuà chōngjí): Cú sốc văn hóa.

历史地标 (lìshǐ dìbiāo): Di tích lịch sử.

集成 (jíchéng): Tập hợp.

人类的非物质文化遗产 (rénlèi de fēi wùzhí wénhuà yíchǎn): Di sản văn hóa phi vật thể của nhân loại.

国家认同 (guójiā rèntóng): Bản sắc dân tộc.

偏见 (piānjiàn): Thành kiến.

Một số mẫu câu tiếng Trung về văn hóa:

1. 民间常说,中午12点不应该出门.

/Mínjiān cháng shuō, zhōngwǔ 12 diǎn bù yìng gāi chūmén/.

Dân gian bảo rằng, 12 trưa không nên ra ngoài.

2. 中国文化真的特色.

/Zhōngguó wénhuà zhēn de tèsè/.

Văn hóa của Trung Quốc thật đặc sắc.

3. 美国的人冬天喜欢在家休息,不要出门,因为这一天的天气冷极了.

/Měiguó de rén dōngtiān xǐhuān zàijiā xiūxí, bùyào chūmén, yīnwèi zhè yītiān de tiānqì lěng jíle/.

Mùa đông người Mỹ họ thích ở nhà, không muốn ra ngoài, bởi vì thời tiết ngày này cực kỳ lạnh.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - văn hóa tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm