| Yêu và sống
Phá sản tiếng Nhật là gì
Phá sản tiếng Nhật là 倒産 (tousan), là hiện tượng con nợ lâm vào tình trạng mất khả năng thanh toán các khoản nợ đến hạn và bị cơ quan nhà nước có thẩm quyền tuyên bố phá sản và phân chia tài sản còn lại của con nợ cho các chủ nợ theo thủ tục pháp luật quy định.
Một số từ vựng về phá sản tiếng Nhật:
損失 (sonshitsu): Tổn thất.
投資 (toushi): Đầu tư.
譲渡する (jouto suru): Chuyển nhượng.
衰退する (suitai suru): Suy thái.
低迷する (teimei suru): Trì trệ.
破産 (hasan): Phá sản.
過剰 (kajou): Quá mức.
原因 (genin): Nguyên nhân.
変動 (hendou): Biến động.
市場 (shijou): Thị trường.
状況 (joukyou): Tình trạng.
強化する (kyouka): Tăng cường.
維持する (iji suru): Duy trì.
収入 (shuunyuu): Thu nhập.
倒産 (tousan): Phá sản.
成長する (seichou suru): Tăng trưởng.
資金 (shikin): Tiền vốn.
在庫 (zaiko): Hàng tồn kho.
大損 (oozon): Lỗ nặng.
合意 (goui): Thỏa thuận.
許可 (kyoka): Giấy phép.
改める (aratameru): Sửa đổi, cải thiện, thay đổi.
ラブル (raburu): Trục trặc.
生じる (shoujiru): Phát sinh.
Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - phá sản tiếng Nhật là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn