Home » Từ vựng tiếng Nhật về mùi vị
Today: 2024-07-05 11:44:02

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật về mùi vị

(Ngày đăng: 29/05/2023)
           
Từ vựng tiếng Nhật về mùi vị - 味/あじ/aji/ là cảm giác mà chúng ta cảm nhận được khi cho cái gì đó vào miệng.

Từ vựng tiếng Nhật về mùi vị - 味/あじ/aji/ hoạt động trong lưỡi và miệng của chúng ta tương tác với thức ăn và đồ uống. Hãy cùng tìm hiểu một số từ vựng nhé.

Một số từ vựng tiếng Nhật về mùi vị:

甘い/あまい/amai/: Ngọt.

塩辛い/しおからい/shiokarai/: Mặn.

辛い/からい/karai/: Cay.

美味しい/おいしい/oishii/: Ngon.

不味い/まずい/mazui/: Dở.

酸っぱい/すっぱい/suppai/: Chua.

臭い/くさい/kusai/: Thối.

生臭い/なまぐさい/namagusai/: Mùi tanh.

苦い/にがい/nigai/: Đắng.

Các ví dụ từ vựng tiếng Nhật về mùi vị:

1. この水は少し塩辛いです。

/このみずはすこししおからいです/.

/kono mizu ha sukoshi shiokarai desu/.

Nước này hơi mặn.

2. 甘いものは嫌いなわけではないが、ダイエットをしています。

/あまいものはきらいなわけではないが、ダイエットをしています/.

/amai mono ha kiraina Wake de ha nai ga, daietto wo shite imasu/.

Không phải là tôi ghét đồ ngọt, chỉ là tôi đang ăn kiêng thôi.

3. レモンは酸っぱいです。

/レモンはすっぱいです/.

/remon ha suppai desu/.

Chanh có vị chua.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Từ vựng tiếng Nhật về mùi vị.

Bạn có thể quan tâm