Home » Từ vựng tiếng Anh về gia vị
Today: 2024-11-21 11:31:53

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Anh về gia vị

(Ngày đăng: 18/10/2022)
           
Từ vựng tiếng Anh về gia vị Spice /spaɪs/ là các loại thực phẩm, thực vật có chứa tinh dầu tạo mùi thơm hoặc các hợp chất hóa học cho thêm vào món ăn.

Từ vựng tiếng Anh về gia vị Spice /spaɪs/ là các loại thực phẩm, thực vật có chứa tinh dầu tạo mùi thơm hoặc các hợp chất hóa học cho thêm vào món ăn.

Một số từ vựng tiếng Anh về gia vị:

Pepper /’pepər/: Hạt tiêu.

Vinegar /’vinigə/: Giấm.

Fish sauce /fiʃ sɔ:s/: Nước mắm.Từ vựng tiếng Anh về gia vị

Soy sauce /sɔi sɔ:s/: Nước tương.

Mustard /’mʌstəd/: Mù tạt.

Garlic /’gɑ:lik/: Tỏi.

Chilli /’tʃili/: Ớt.

Curry powder /’kʌri ‘paudə/: Bột cà ri.

Cooking oil /’kukiɳ ɔil/: Dầu ăn.

Olive oil /’ɔliv ɔil/: Dầu ô liu.

Salsa /salsa/: Xốt chua cay.

Một số ví dụ từ vựng tiếng Anh về gia vị:

1. It’s not a cheeseburger without the ketchup.

/ɪts nɑt ə ˈʧizbərgər wɪˈθaʊt ðə ˈkɛʧəp./

Sẽ không phải là món bánh kẹp pho mát nếu thiếu sốt cà chua.

2. Use a pestle and mortar to crush the spices.

/juz ə chày ænd ˈmɔrtər tu krʌʃ ðə ˈspaɪsəz./

Dùng chày và cối giã nhuyễn cho ngấm gia vị.

3. Instead of salt, use herbs and spices to flavor your meals.

/ɪnˈstɛd ʌv sɔlt, juz ɜrbz ænd ˈspaɪsəz tu ˈfleɪvər jʊər milz./

Thay vì nêm muối, hãy dùng thảo dược và gia vị để tăng hương vị cho bữa ăn.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Anh trung tâm Oca - Từ vựng tiếng Anh về gia vị.

Bạn có thể quan tâm