Home » Đồ chơi trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-03 13:22:10

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đồ chơi trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 24/09/2022)
           
Đồ chơi trong tiếng Trung là 玩具 /wánjù/, là một đồ vật được sử dụng để chơi, đặc biệt là đồ chơi được thiết kế để sử dụng. Chơi với đồ chơi có thể là phương tiện để rèn luyện trẻ nhỏ về cuộc sống trong xã hội.

Đồ chơi trong tiếng Trung là 玩具 /wánjù/, gồm 3 nhóm chính: đồ chơi phát triển trí tuệ; đồ chơi phát triển thể lực; đồ chơi phát triển kỹ năng; và bao gồm nhiều dạng: đồ chơi trong lớp học, ngoài trời, trong gia đình,...

Một số từ vựng về đồ chơi trong tiếng Trung:

球 /qiú/:Bóng.

积木 /jīmù/:Đồ chơi xếp gỗ.

拼图 /pīntú/:Đồ chơi ghép hình.

 沙铲玩具 /shā chǎn wánjù/:Đồ chơi xúc cát.

沙滩 /shātān/:Đồ hàng.

娃娃 /wáwa/:Búp bê.Đồ chơi trong tiếng Trung là gì

乐高 /ègāo/:LEGO.

益智 /yì zhì/:Trí tuệ.

最潮 /zuì cháo/:Thịnh hành.

玩具风车 /wánjù fēngchē/:Chong chóng.

Một số ví dụ về đồ chơi trong tiếng Trung:

1/ 这个娃娃Baby是最新最潮的款式。

/Zhège wáwa Baby shì zuìxīn zuì cháo de kuǎnshì/.

Búp bê Baby này là mẫu mới và thịnh hành nhất.

2/ 他给了儿子一个玩具。

/Tā gěile háizi yīgè wánjù/.

Anh ấy đã đưa cho đứa trẻ một món đồ chơi.

3/ 他的发球技术已经改进了。

/Tā de fǎ qiú jìshù yǐjīng gǎijìnle/.

Kỹ thuật phát bóng của anh ấy đã được cải thiện.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Đồ chơi trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm