| Yêu và sống
Học tiếng Pháp về đồ vật trong nhà
Từ vựng về đồ vật trong gia đình là le mobillier. Khi học và tìm hiểu về chủ đề trong gia đình, ngoài những từ vựng xoay quanh chủ đề đó, chúng ta cũng cần làm quen với các vật dụngtrong nhà để nâng cao vốn từ vựng.
Le cendrier: cái gạt tàn thuốc lá.
L'ampoule: bóng đèn.
Le mixer: máy xay sinh tố.
Le fer à repasser: cái bàn là.
La clé: chìa khóa.
Le miroir: cái gương.
Le cadre: khung hình.
Le papier toilette: giấy vệ sinh.
Le parapluie: chiếc ô.
Le mètre ruban: thước dây.
La valise: va li.
Le vase: chiếc bình.
Le bol: cái bát.
La machine à café: máy pha cà phê.
La casserole: nồi nấu ăn.
Les couverts: dao kéo làm bếp.
La planche à découper: cái thớt.
La vaisselle: bát đĩa.
Le lave-vaisselle: máy rửa bát.
La poubelle: thùng chứa rác.
La cuisinière électrique: bếp điện.
La robinetterie: vòi nước.
La fondue: nước xốt đu.
La fourchette: cái nĩa.
La gazinière: bếp gas.
Le barbecue: bếp nướng.
Le couteau: con dao.
La louche: cái muôi.
Le four micro-ondes: lò vi sóng.
La serviette: khăn ăn.
L'assiette: đĩa.
Le réfrigérateur: tủ lạnh.
La cuillère: cái thìa.
Nội dung được biên soạn bởi đội ngũ nhân viên OCA - học tiếng Pháp về đồ vật trong nhà.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn