| Yêu và sống
Rèn luyện thân thể tiếng Trung là gì
Rèn luyện thân thể tiếng Trung là 锻炼身体 /duànliàn shēntǐ/ là thực hiện hằng ngày các bài tập thể dục tác động lên các cơ quan trong cơ thể để nâng cao sức khỏe, rèn luyện sự bền bỉ.
Các từ vựng tiếng Trung về rèn luyện sức khỏe:
拉丁舞 /lādīng wǔ/: Nhảy La tinh.
跳槽 /tiàocāo/: Aeorobics.
锻炼身体 /duànliàn shēntǐ/: Rèn luyện sức khỏe.
瑜伽 /yújiā/: Yoga.
蹲 /dūn/: Squart.
俯卧撑 /fǔ wò chēng/: Chống đẩy.
推举 /tuī jǔ/: Nâng tạ.
热身 /rè shēn/: Khởi động.
锻炼 /duànliàn/: Luyện tập.
跑步 /pǎobù/: Chạy bộ.
散步 /sànbù/: Đi bộ.
Các ví dụ giao tiếp tiếng Trung về rèn luyện sức khỏe:
1/ 锻炼身体,贵在坚持.
/Duànliàn shēntǐ, guì zài jiānchí/.
Tập luyện thân thể, quan trọng là có sự kiên trì.
2/ 打那儿起他就每天早晨用半小时来锻炼身体.
/Dǎ nà'er qǐ tā jiù měitiān zǎochén yòng bàn xiǎoshí lái duànliàn shēntǐ/.
Bắt đầu từ đấy, mỗi buổi sáng sớm anh ấy dành ra nửa tiếng để rèn luyện thân thể.
3/ 他每天早晨坚持跑步.
/Tā měitiān zǎochén jiānchí pǎobù/.
Anh ấy mỗi buổi sáng sớm đều kiên trì chạy bộ.
Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - rèn luyện thân thể tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn