| Yêu và sống
Dưỡng da tiếng Trung là gì
Dưỡng da tiếng Trung là 护肤 /hùfū/ là một chu trình chăm sóc da không thể thiếu vào mỗi buổi sáng và buổi tối. Muốn có môt làn da đẹp thì phải có một chu trình dưỡng da hợp lý.
Các từ vựng tiếng Trung về dưỡng da:
干性 /gān xìng /: Da khô.
油性 /yóu xìng/: Da dầu.
敏感性 /mǐn gǎn xìng/: Da nhạy cảm.
混合性 / hùn hé xìnɡ/: Da hỗn hợp.
保湿霜 /bǎoshī shuāng/: Kem dưỡng ẩm.
皮肤 /pífū/: Da.
卸妆 /xiè zhuāng/: Tẩy trang.
卸妆水 /xiè zhuāngshuǐ/: Nước tẩy trang.
洗脸 /xǐ liǎn/: Rửa mặt.
洗面奶 /xǐ miàn nǎi/: Sữa rửa mặt.
护肤 /hùfū/: Dưỡng da.
润肤露 /rùn fū lù/: Sữa dưỡng thể.
护手霜 /hù shǒu shuāng/: Sữa dưỡng ẩm da tay.
沐浴露 /mùyù lù/: Sữa tắm.
面膜 /miàn mó/: Mặt nạ.
眼膜 /yǎn mó/: Mặt nạ mắt.
去死皮 /qù sǐ pí/: Tẩy da chết.
护唇 /hù chún/: Dưỡng môi.
Các ví dụ giao tiếp tiếng Trung về dưỡng da:
1/ 干性皮肤必须使用保湿霜.
/Gān xìng pífū bìxū shǐyòng bǎoshī shuāng/.
Da khô nhất định phải ùng kem dưỡng ẩm.
2/ 卸妆是护肤程序中必不可少的一步.
/Xièzhuāng shì hùfū chéngxù zhōng bì bùkě shǎo de yībù/.
Tẩy trang là một bước thiết yếu trong quy trình dưỡng da.
3/ 如你的皮肤容易有痤,记得要注意合理的护肤程序.
/Rú nǐ de pífū róngyì yǒu cuó, jìdé yào zhùyì hélǐ de hùfū chéngxù/.
Nếu da bạn dễ nổi mụn thì nhớ chú ý đến chu trình dưỡng da hợp lý.
Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - dưỡng da tiếng trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn