| Yêu và sống
Chức danh lãnh đạo và cơ quan nhà nước Việt Nam tiếng Hàn là gì
Chức danh lãnh đạo và cơ quan nhà nước Việt Nam tiếng Hàn là 베트남의 지도자 및 국가기관 직함 (be-teu-nam-ui-ji-to-ja-mit-kuk-ka-ki-kwan-jik-ham) một quá trình ảnh hưởng từ xã hội nhằm tối đa hóa nỗ lực của người khác để đạt được mục tiêu, bộ phận cấu thành của bộ máy Nhà nước, là tổ chức (cá nhân) mang quyền lực Nhà nước được thành lập và có thẩm quyền theo quy định của Pháp luật nhằm thực hiện nhiệm vụ và chức năng của Nhà nước.
Một số từ vựng tiếng Hàn về chức danh lãnh đạo và cơ quan nhà nước Việt Nam:
총서기장 (chong-seo-ki-jang): Tổng bí thư.
부총리 ((bu-chong-ri): Phó thủ tướng.
장관 (jang-kwan): Bộ trưởng.
차관 (cha-kwan): Thứ trưởng.
총리실 장관 (chong-ri-sil-jang-kwan): Chủ nhiệm văn phòng chính phủ.
조국전선위원장 (jo-kuk-jeon-seon-wi-weon-jang): Chủ tịch ủy ban Mặt trận Tổ quốc.
중앙선전교육위원장 (jung-ang-seon-jeon-kyo-yuk-wi-weon-jang): Trưởng ban Tuyên giáo trung ương.
국가, 주석 (kuk-ka, ju-seok): Chủ tịch nước.
노조 (노동조합) 위원장 (no-jo-(no-tong-jo-hap)-wi-weon-jang): Chủ tịch Công đoàn.
내무부 장관 (nae-mu-bu-jang-kwan): Bộ trưởng Bộ nội vụ.
부총리 겸 외교장관 (bu-chong-ri-kyeom-we-kyo-jang-kwan): Phó thủ tướng kiêm Bộ trưởng Bộ Ngoại giao.
수교 (su-kyo): Thiết lập quan hệ ngoại giao.
국방장관 (kuk-nang-jang-kwan): Bộ trưởng Bộ Quốc phòng.
공안장관 (kong-an-jang-kwan): Bộ trưởng Bộ Công an.
당 상임서기 (tang-sang-im-seo-ki): Thường trực Ban bí thư Đảng
국무, 총리 (kuk-mu-chong-ri): Thủ tướng, chính phủ.
당 중앙조직위원장 (tang-jung-ang-jo-jik-wi-weon-jang): Trưởng ban Tổ chức trung ương Đảng.
당 중앙대중동원위원장 (tang-jung-ang-tae-jung-tong-weon-wi-weon-jang): Trưởng ban Dân vận Trung ương.
당 중앙경제위원장 (tang-jung-ang-kyeong-je-wi-weon-jang): Trưởng ban Kinh tế Trung ương.
최고인민법원장 (chwe-ko-in-min-beop-weon-jang): Chánh án Tòa án nhân dân tối cao.
정치국 (jeong-ch-kuk): Bộ Chính trị.
정치국원 (jeong-chi-kuk-weon): Ủy viên Bộ Chính trị.
중앙은행 총재 (jung-ang-eun-haeng-chong-jae): Thống đốc ngân hàng nhà nước.
국회의장 (kuk-hwe ui-jang): Chủ tịch quốc hội.
최고인민검찰원장 (chwe-ko-in-min-keom-chal-weon-jang): Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao.
성/ 시 인민위원장 (성장) (seong/si-in-min-wi-weon-jang-(seong-jang): Chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh/ thành phố.
성/ 시 인민의회 의장 (seong/si-in-min-wi-hwe-ui-jang): Chủ tịch hội đồng nhân dân tỉnh/ thành phố.
국회 상임위원회 (kuk-hwe-sang-im-wi-ưeon-hwe): Ủy ban Thường vụ quốc hội.
국민민의위원장 (kuk-min-min-ui-wi-weon-jang): Trưởng ban Dân nguyện.
국회 사무총장 (kuk-hwe-sa-mu-chong-jang): Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội.
국회의원 실무위원장 (kuk-hwe-ui-weon-sil-mu-wi-weon-jang): Trưởng ban Công tác Đại biểu Quốc hội.
코로나19 예방 및 통제, 코로나19 방역 국가지도위원회 (kho-ro-na-19-ye-bang-mit tong-je, kho-ro-na-19-bang-yeok-kuk-ka-ji-o-wi-weon-hwe): Ban chỉ đạo quốc gia phòng chống dịch covid 19.
하노이시 질병통제예방센터 (ha-no-i-si-jil-byeong-tong-je-ye-bang-sen-teo): Trung tâm kiểm soát và phòng ngừa dịch bệnh TP. Hà Nội, CDC Hà Nội.
Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - chức danh lãnh đạo và cơ quan nhà nước Việt Nam tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn