Home » Từ vựng tiếng Trung về chủ đề covid-19
Today: 2024-11-21 15:11:37

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề covid-19

(Ngày đăng: 27/06/2022)
           
Covid-19 là một họ virus lớn thường lây nhiễm cho động vật nhưng đôi khi chúng có thể tiến hóa và lây sang người, gây ra tình trạng nhiễm trùng trong mũi, xoang hoặc cổ họng.

Covid-19 trong tiếng Trung là 新型冠状病毒 (xīnxíng guānzhuàngbìngdú). Covid-19 (còn được gọi là Virus Corona) khi virus xâm nhập vào cơ thể, nó đi vào trong một số tế bào và chiếm lấy bộ máy tế bào gây tổn thương viêm đặc hiệu ở đường hô hấp. Đồng thời virus chuyển hướng bộ máy đó để phục vụ cho chính nó, tạo ra virus mới và nhiễm tiếp người khác. 

Một số từ vựng tiếng Trung về chủ đề covid-19:

1. 抵抗力 (dǐ kàng lì): Sức đề kháng.

2. 疫情 (yìqíng): Bệnh dịch.

3. 病毒 (bìngdú): Vi-rút.

4. 恢复 (huīfù): Hồi phục.Từ vựng tiếng Trung về chủ đề covid-19

5. 封城 (fēngchéng): Phong tỏa.

6. 确诊病例 (quèzhěn bìnglì): Trường hợp xác nhận.

7. 治愈率 (zhìyùlǜ): Tỉ lệ chữa khỏi.

8. 症状 (zhèngzhuàng): Triệu chứng.

9. 传染 (chuánrǎn): Gây nhiêm.

10. 肺炎 (fèiyán): Viêm phổi.

11. 世界卫生组织 (shìjiè wèishēng zǔzhī): Tổ chức Y tế Thế giới.

12. 医院 (yīyuàn): Bệnh viện.

13. 医生 (yīshēng): Bác sĩ.

14. 重症监护室 (zhòngzhèng jiānhùshì): Đơn vị chăm sóc đặc biệt (ICU).

15. 吃药 (chīyào): Uống thuốc.

16. 免洗洗手液 (miǎnxǐ xǐshǒuyè): Nước rửa tay sát khuẩn.

17. 消毒 (xiāodú): Khử khuẩn.

18. 接种 (jiēzhǒng): Tiêm vaccine.

19. 志愿医生 (zhì yuàn yīshēng): Bác sĩ tình nguyện.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - Từ vựng tiếng Trung về chủ đề covid-19.

Bạn có thể quan tâm