Home » Than đá trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-24 00:18:13

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Than đá trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 27/06/2022)
           
Than đá trong tiếng Trung là 煤/Méi/, là một loại đá trầm tích có màu nâu đen hoặc đen có thể đốt cháy và thường xuất hiện trong các tầng đá gồm nhiều lớp liên quan đến đá biến chất. 

Than đá trong tiếng Trung là /Méi/, là một loại đá trầm tích có màu nâu đen hoặc đen có thể đốt cháy và thường xuất hiện trong các tầng đá gồm nhiều lớp hoặc lớp khoáng chất hay gọi là mạch mỏ.

Từ vựng các loại than trong tiếng Trung:

白煤 /bái méi/: Than trắng.

焦煤 /jiāoméi/: Than béo, than mỡ.

 褐煤 /hèméi/: Than nâu.

块煤 /kuài méi/: Than cục.

烟煤 /yānméi/: Than bùn.

无烟煤 /wúyānméi/: Than không có khói.

碎焦煤 /suì jiāoméi/: Than vụn.

矿产煤 /kuàng chǎn méi/: Than khoáng sản.

煤藏 /méi cáng/: Trầm tích than.

Một số ví dụ về các loại than trong tiếng Trung:

1. 煤是一种沉积岩,颜色为深棕色或黑色.Từ vựng các loại than trong tiếng Trung

/Méi shì yī zhǒng chénjīyán, yánsè wèi shēn zōngsè huò hēisè/.

Than đá là một loại đá trầm tích có màu nâu đen hoặc đen.

2. 该地区还有几个煤矿。

/Gāi dìqū hái yǒu jǐ gè méikuàng/.

Vùng này cũng có vài mỏ than đá.

3. 煤炭和天然气主要用于发电。

/Méitàn hé tiānránqì zhǔyào yòng yú fādiàn/.

Than đá và khí ga tự nhiên được sử dụng phần lớn trong việc cung cấp điện.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Than đá trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm