Home » Từ vựng tiếng Pháp về tên quốc gia
Today: 2024-07-03 06:26:58

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Pháp về tên quốc gia

(Ngày đăng: 19/05/2022)
           
Quốc gia trong tiếng Pháp là pays, là để chỉ về một lãnh thổ có chủ quyền, một chính quyền và những con người của các dân tộc có trên lãnh thổ đó; họ gắn bó với nhau bằng luật pháp, quyền lợi.

Quốc gia trong tiếng Pháp là pays, là để chỉ về một lãnh thổ có chủ quyền, một chính quyền và những con người của các dân tộc có trên lãnh thổ đó; họ gắn bó với nhau bằng luật pháp, quyền lợi. 

Hiện nay thì thế giới có 195 quốc gia thuộc Liên Hiệp Quốc, bao gồm 193 quốc gia và 2 quan sát viên là Thành Vatican và Palestine.

Từ vựng tiếng Pháp về tên quốc gia Một số từ vựng tiếng Pháp về tên đất nước

L'Angleterre: Nước Anh. 

Le Royaume-Uni: Vương Quốc Anh. 

La France: Nước Pháp.

L'Allemagne: Nước Đức

Les Pays-Bas: Nước Hà Lan. 

L'Espagne: Nước Tây Ban Nha. 

Le Portugal: Nước Bồ Đào Nha.

L'Italie: Nước Ý.

La Grèce: Nước Hy Lạp. 

Le pays: Quốc gia

La Suisse: Nước Thụy Sĩ. 

L'Autriche: Nước Áo. 

La Belgique: Nước Bỉ. 

La Pologne: Nước Ba Lan. 

Les États-Unis: Nước Mỹ. 

Le Canada: Nước Canada. 

L'Australie: Nước Australia.

La Finlande: Nước Phần Lan. 

La Suède: Nước Thụy Điển. 

La Norvège: Nước Na Uy. 

Le Danemark: Nước Đan Mạch,

L'Islande: Nước Iceland. 

Le Japon: Nước Nhật.

La Chine: Nước Trung Quốc.

L'Inde: Nước Ấn Độ. 

L'Égypte: Nước Ai-cập.

La Turquie: Nước Thổ Nhĩ Kỳ. 

La Russie: Nước Nga. 

Một câu tiếng Pháp về tên quốc gia

1.Certains pays reconstruisent des systèmes d'eau potable pour les villes.

Một số quốc gia đang xây dựng lại hệ thống nước uống cho các thành phố. 

2. L'Amérique élit son président.

Nước Mỹ bầu cử tổng thống.

3. La France est le pays de l'amour. 

Nước Pháp là đất nước của tình yêu. 

Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Pháp về tên quốc gia.

Bạn có thể quan tâm