Home » Chữ Thọ trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 11:07:50

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Chữ Thọ trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 07/07/2022)
           
Chữ Thọ là sống thọ, cao tuổi. Cũng là chữ phổ biến trong tục xin chữ đầu năm. “Phúc như Đông Hải, thọ tỉ Nam Sơn” là câu chúc của mỗi dịp Tết đến xuân về hoặc các dịp mừng thọ.

Chữ Thọ trong tiếng Trung là 寿 (shòu). Chữ Thọ chỉ thực sự có ý nghĩa khi người cao tuổi được sống vui vẻ, an nhiên, thanh thản, không phiền muộn, không lo âu, được sống khỏe mạnh, có thể tham gia các hoạt động, có thể trò chuyện với mọi người, không bị bệnh tật hành hạ.

Một số từ vựng tiếng Trung về chữ Thọ:

1. 寿命 (shòumìng): Tuổi thọ.

2. 福寿 (fúshòu): Hạnh phúc và sống lâu; phúc thọ.

3. 天寿 (tiānshòu): Tuổi thọ tự nhiên.

4. 寿 (shòu): Thọ.

5. 万寿 (wànshòu): Vạn thọ, sống lâu.

6. 平均寿命 (píngjūn shòumìng): Tuổi thọ trung bình.Chữ Thọ trong tiếng Trung là gì

7. 万寿无疆 (wàn shòu wú jiāng): Vạn thọ vô cương.

8. 福寿康宁 (fúshòu kāngníng): Phúc thọ an khang.

9. 寿比南山 (shòu bǐ nánshān): Thọ tỉ Nam Sơn.

10. 大寿 (dàshòu): Đại thọ.

11. 寿司 (shòusī): Sushi.

12. 喜寿 (xǐshòu): Mừng thọ.

13. 年龄 (niánlíng): Tuổi tác.

Một số ví dụ tiếng Trung về chữ Thọ:

1. 办寿酒老人年龄须70岁以上.

(bàn shòu jiǔ lǎorén niánlíng xū 70 suì yǐshàng).

Tuổi của người cao tuổi để được cầm rượu mừng thọ phải trên 70 tuổi.

2. 天是奶奶的九十岁大寿,来参加寿筵的宾客无不兴高采烈.

(tiān shì nǎinai de jiǔshí suì dàshòu, lái cānjiā shòu yán de bīnkè wúbù xīng gāo cǎi liè).

Đó là ngày đại thọ thứ 90 của bà, và tất cả các khách mời đến dự tiệc sinh nhật đều rất vui.

3. 昨天爸爸特地从外地赶回来,给爷爷过八十大寿.

(zuótiān bàba tèdì cóng wàidì gǎn huílái, gěi yéyéguò bāshí dàshòu).

Hôm qua, bố tôi đã trở về từ một thành phố đặc biệt để chúc mừng đại thọ lần thứ 80 của ông tôi.

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Chữ Thọ trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm