| Yêu và sống
Căn tin tiếng Hàn là gì
Căn tin tiếng Hàn là 구내식당 /gunaesikttang/, nhằm mục đích cung cấp nguồn năng lượng sau những giờ học mệt mỏi, căng thẳng trên lớp và cũng là địa điểm trò chuyện, tụ tập, sinh hoạt.
Một số từ vựng về căn tin tiếng Hàn:
아침거리 /achimkkori/: Đồ ăn sáng.
점심식사 /jomsimsikssa/: Cơm trưa.
마실 것 /masil kkot/: Đồ uống, nước giải khát.
간식 /gansik/: Đồ ăn vặt.
사무용품 /samuyongpum/: Văn phòng phẩm.
품질 /pumjil/: Chất lượng.
위신 /wisin/: Uy tín.
싸다 /ssada/: Rẻ.
식품 위생 안전 /sikpum wisaeng anjon/: An toàn vệ sinh thực phẩm.
맛있다 /masitda/: Ngon.
Một số ví dụ về căn tin tiếng Hàn:
1/ 쉬는 시간에는 모두가 앉아서 식사를 하고 잠을 잡니다.
/swineun siganeneun moduga anjaso sikssareul hago jameul jamnida/.
Giờ giải lao, mọi người trang thủ xuống ăn rồi ngủ.
2/ 운동장, 체육관, 매점이 바람의 끝에 위치해 있다.
/undongjang cheyukkkwan maejomi barame kkeute wichihae ittta/.
Sân thể thao, phòng tập thể dục và căn tin được đặt ở cuối hướng gió.
3/ 우리는 외출할 때 물을 마셨습니다. 너무 더웠기 때문이죠.
/urineun wechulhal ttae mureul masyotsseumnida nomu dowotkki ttaemunijyo/.
Chúng tôi còn uống nước trong khi giờ ra chơi. Vì trời quá nóng nực.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Căn tin tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn